K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 1
1, Danh từ có thể làm chủ ngữ (subject) cho một động từ (verb): + ví dụ 1: Musician plays the piano (Nhạc sĩ chơi piano) Þ       Musician (danh từ chỉ người)là chủ ngữ cho động plays + ví dụ 2: Thanh Mai is a student of faculty of Music Education                   (Thanh Mai là sinh viên của khoa Sư phạm Âm nhạc) Þ Thanh Mai (tên riêng) là chủ ngữ cho động từ is   2, Danh từ có thể làm tân ngữ trực tiếp (direct object) cho một động từ: + ví dụ 3: He bought a book (Anh ấy đã mua một cuốn sách) Þ a book là tân ngữ trực tiếp (direct object) cho động từ quá khứ bought   3, Danh từ có thể làm tân ngữ gián tiếp (indirect object) cho một động từ: + ví dụ 4: Tom gave Mary flowers (Tom đã tặng hoa cho Mary) Þ Mary (tên riêng) là tân ngữ gián tiếp cho động từ quá khứ gave   4, Danh từ có thể làm tân ngữ (object) cho một giới từ (preposition): + ví dụ 5: “I will speak to rector about it” (Tôi sẽ nói chuyện với hiệu trưởng về điều đó) Þ rector(danh từ chỉ người) làm tân ngữ cho giới từ to   5, Danh từ có thể làm bổ ngữ chủ ngữ (subject complement) khi đứng sau các động từ nối hay liên kết (linking verbs) như to become, to be, to seem,...: + ví dụ 6: I am a teacher (Tôi là một giáo viên) Þ teacher (danh từ chỉ người) làm bổ ngữ cho chủ ngữ I   + ví dụ 7: He became a president one year ago (ông ta đã trở thành tổng thống cách đây một năm) Þ president (danh từ chỉ người) làm bổ ngữ cho chủ ngữ He   + ví dụ 8: It seems the best solution for English speaking skill (Đó dường như là giải pháp tốt nhất cho kỹ năng nói tiếng Anh) Þ solution (danh từ trừu tượng) làm bổ ngữ cho chủ ngữ It   6, Danh từ có thể làm bổ ngữ tân ngữ (object complement) khi đứng sau một số động từ như to make (làm, chế tạo,...), to elect (lựa chọn, bầu,...), to call (gọi <điện thoại>,...), to consider (xem xét,...), to appoint (bổ nhiệm,...), to name (đặt tên,...), to declare (tuyên bố,..) to recognize (công nhận,...), ... : + ví dụ 9: Board of directors elected her father president (Hội đồng quản trị đã bầu bố cô ấy làm chủ tịch ) Þ president (danh từ chỉ người) làm bổ ngữ cho tân ngữ father
28 tháng 1

Bạn tham khảo trên mạng nhé!

28 tháng 1

1. Where are the kitchen? It's here.

-               is

 

28 tháng 1

 

Ex: Find and correct the mistakes.

1 . Where are the kitchen ? It's here . 

-               is

2 . The chairs are on the living room . 

-                            in

3 . Where are your books ? It's on the table .

-                                       They are

4 . Where is he bedroom ? It's there.

-                  her

5.Where is the living room ? It's there 

- Câu này mình không thấy sai.

6. The lamp are on the table .

-         lamps

28 tháng 1

C

28 tháng 1

June is the 6th month of the year.

28 tháng 1

D

28 tháng 1

Ta chọn D vì cả A,B,C đều là danh từ, duy chỉ có D là động từ.

27 tháng 1

at

27 tháng 1

Từ điền vào chỗ trống là: at

#Annaciin15

Exercise 3:Choose the correct answers. 1.The VTV programmes attract millions of ________. A.watchers            B.spectators                   C.listener                D.viewers 2.The ________ is describing the weather for this weekend. A.weather forecast    B.weatherman   C.reader        D.speaker 3.Quyen Linh is not only a famous actor but also a good________of game shows. A.MC                  B.audience                C.director               D.guest 4.Hoai Anh is one of the most...
Đọc tiếp

Exercise 3:Choose the correct answers.

1.The VTV programmes attract millions of ________.

A.watchers            B.spectators                   C.listener                D.viewers

2.The ________ is describing the weather for this weekend.

A.weather forecast    B.weatherman   C.reader        D.speaker

3.Quyen Linh is not only a famous actor but also a good________of game shows.

A.MC                  B.audience                C.director               D.guest

4.Hoai Anh is one of the most well-known __________ on VTV3.

A.newsreader       B.weathergirl             C.reader                D.newsreaders

5.The ____________ of VTV 1 and VTV3 are filled with many interesting Vietnamese films.

A.agendas             B.lists                        C.schedules            D.timetables

6.What _______________ is this programme on?-It's on VTV6.

A.channel              B.time                        C.kind                       D.channels

7.My father watched a live _____________ of the football match between Vietnam and Australia last night.

A.show                   B.broadcast                C.line                       D.transmit

8.I like watching _______________ because they are informative with lots of real events.

A.documentary       B.documentaries         C.documents

D.documental

9.It's good for children to watch more ______________programmes.

A.education            B.educate                C.educational              D.educator

10.Listeniong to music and watching TV are popular ways to ___________.

 

A.entertaining         B.entertain               C.entertainer       D.entertainment

Exercise4:Underline the best W-H question words.

1.What/Which are you watching?

2.Which/Who character do you prefer.Snow White or her stepmother?

3.What/Which color do you like?

4.How/What are you doing to night?

5.Where/When is the book exhibition?-It's in Ngoc Khanh Street.

6.How long/How often does this film last?

7.What/How does sho go to work every morning?

8.Why/What don't you like watching horror films?

9.How much/How many times have you seen''Tom and Jerry''?

10.What time/When did you graduate from your priamry school?-Last Friday.

Exercise 5:Write the questions to the underlined words.

1.He watches TV three times a week.

2.We play volleyball in the playground.

3.Chris Evans is my brother's favourite actor.

4.I spend two hours watching movies every weekend.

5.She likes watching the news because it's very informative.

6.The sports programme is on at 7p.m every evening.

7.They like watching cartoons best.

8.My grandchildren fancy watching the Wildlife programme a lot.

9.I often read books in my free time.

10.Minh prefers to get information from his friends.

CÁC BẠN ƠI GIÚP MÌNH VỚI Ạ,MÌNH ĐANG CẦN LẮM!!!!!!

 

7
27 tháng 1

bn ơi dài quá, bn nên chia nhỏ thành nhiều câu hỏi nhé

 

27 tháng 1

Bạn làm hộ mình đi ạ,lần sau mình sẽ rút kinh nghiệm

Exercise 1:Choose the word(s) that doesn't belong to the group. 1.A.funny                B.boring                 C.interesting                D.feeling 2.A.comedy            B.film                      C.cartoon                    D.Sci-Fi 3.A.wonderful         B.clever                  C.prefer                    D.educational 4.A.compete           B.viewer                 C.director                    D.character 5.A.When               B.Where                 C.question                 ...
Đọc tiếp

Exercise 1:Choose the word(s) that doesn't belong to the group.

1.A.funny                B.boring                 C.interesting                D.feeling

2.A.comedy            B.film                      C.cartoon                    D.Sci-Fi

3.A.wonderful         B.clever                  C.prefer                    D.educational

4.A.compete           B.viewer                 C.director                    D.character

5.A.When               B.Where                 C.question                   D.How

6.A.programme      B.watch                   C.channel                    D.movie

7.A.and                   B.or                         C.but                        D.conjunction

8.A.talent                B.enjoy                     C.play                         D.spend

9.A.plot                   B.soundtrack             C.sports                      D.scene

10.A.favourite         B.love                         C.popular                    D.busy

Exercise 2:Fill in the blanks with suitable collocations (turn down,star in,entertain with,depend on,learn about,come out,turn off,turn up,turn on,talk about)

1.There is no interesting programme for me to watch,so I ______ it_____.

2.Children can ______ nature and animals by watching''Nat Geo Wild''.

3.''______ it ______,Joe!I can't hear anything.''

4.''Alex,______ the volume ______!Your sister is studying.''

5.Minh and Tri are ______''Hello Fatty'' programme.

6.My grandpa______ the TV so that he could watch news of the world.

7.There are plenty of blockbusters______soon.Shall we go to the cinema this weekend?

8.He has______ numerous films and TV shows.

9.The success of their programmes ______ the audience ratings.

10.Mnay patents choose to______ the kids______ a movie or an advertisement so that they can get some work done.

Các bạn ơi giúp mình với ạ,mình đang cần gấp !!!!!!

 

5

1. D

2. B

3. C

4. A

5. C

27 tháng 1

1. B

27 tháng 1

He was late for school because Peter missed the bus.

Peter was late for school because he missed the bus

27 tháng 1
1. Khái niệm thì hiện tại đơn (Simple present là gì)

Định nghĩa thì hiện tại đơn: Thì hiện tại đơn (Simple present tense) dùng để diễn tả một sự thật hiển nhiên hay một hành động diễn ra lặp đi lặp lại theo thói quen, phong tục, khả năng.

27 tháng 1

Cấu trúc HT Đ với tobe:

Cấu trúc: S + am/ is/ are + N/ Adj

Trong đó:

  • S (subject): Chủ ngữ
  • N/ Adj (Noun/ Adjective): Danh từ/ tính từ

Lưu ý:

  • S = I + am
  • S = He/ She/ It + is
  • S = You/ We/ They + are

Ví dụ:

  • My father is a teacher. (Bố tôi là một giáo viên.)
  • They are from Japan. (Họ đến từ Nhật Bản.)
  • I am handsome. (Tôi đẹp trai.)

→ Ta thấy với chủ ngữ khác nhau động từ “to be” chia khác nhau.

Câu phủ định hiện tại đơn

Cấu trúc: S + am/ is/ are + not + N/ Adj

Lưu ý:

  • “Am not” không có dạng viết tắt
  • Is not = Isn’t
  • Are not = Aren’t

Ví dụ:

  • I am not a bad student. (Tôi không phải một học sinh hư.)
  • My litter sister isn’t tall. (Em gái tôi không cao.)
  • You aren’t from Vietnam. (Bạn không đến từ Việt Nam.)