giảng hộ mình về nghĩa và cách dùng động từ tobe
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. There are 5 rooms in my house.
2. The trees are in front of the house.
3. The house has 2 bathrooms.
4. My favorite room is the kitchen.
5.The table is under the telephone.
1. Hoa is shorter than Lan
2. Huong is harder than Hung
3. Quan An is quieter than Hoi An
4. That pen is more expensive than this pen
5. This box is narrower than this box
|
|
Mai lives near my house. She is my best friend. We have known each other for 2 years. She is tall and pretty. She has long straight hair and a round face. She often likes wearing T-shirts and jeans, not skirts or dresses. She says she feels comfortable with these clothes. My horoscope sign is Pisces, but hers is Libra. She is really friendly and talkative. She is also a creative girl. She often has many new ideas whenever we work or play together. I like her so much because she is a really interesting friend. I am looking forward to this summer. We will have lots of time. |
1. Selfish
2. Lazy
3. Introverted
4. Stupid
5. Not serious
6. Indecorous
7. Unfriendly
8. Unkind
9. Uncareful
10. Unhonest
11.
12. Interesting
Tobe là trợ động từ (auxiliary verb) có tác dụng liên kết chủ ngữ với vị ngữ trong một câu. Trong tiếng Anh, động từ tobe mang nghĩa là thì, là hay ở.
2. Cách dùng động từ tobe cơ bản
2.1. Trong thì hiện tại:
2.1.1. Khẳng định
Cấu trúc: S + V-tobe (is, am, are) +...
Ví dụ:
Cấu trúc: S + V-tobe + not + …
Ví dụ:
Cấu trúc: S + V-tobe (was /were) + …
Ví dụ:
Cấu trúc: S + V-tobe (was /were) + not + …
Ví dụ: We weren’t at the restaurant. (Chúng tôi không có ở nhà hàng.)
Động từ Tobe là động từ nối chủ ngữ với vị ngữ với nhau.
Động từ Tobe gồm các từ Am, Is, Are.
Tùy theo câu mà Tobe ở các vị trí khác nhau