Chọn từ có cách phát âm khác với những từ còn lại
1. A. plays B. says C. days D. stays
2. A. works B. plants C. opens D. coughs
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
trả lời :
vào đây tiếp
https://vietjack.com/tieng-anh-7-moi/index.jsp
^HT^
1 play
2 to go
3 received
4 will come back
5 is explanning/ don' t understand
6 will vist
7 to go
8 to be
9 was / was living
10 to do
1. My hand are clean
2 . My brother is very thirsty
3 . It is a single - digit number
Đừng đánh giá thấp bản thân mình
Trái nghĩa với từ " Hiện đại " ( modern ): ancient, antiquated, obsolete, old, old-fashioned, outdated, passe
Đó là các từ trái nghĩa với từ " Hiện đại " nha!^^
Nhiều từ lắm^^
* Chúc bạn học giỏi, điểm cao nha
# Linh
Âm /s/ có những từ sau:
+sick(ốm)
+sleep(ngủ)
+short(thấp,ngắn)
+sing(hát)
.................
Âm /z/ có những từ sau:
+zoo(sở thú)
+music"mặc dù không có chữ/z/ nhưng đọc có /z/"(nhạc)
................
/s/.
Ví dụ: sugar /’∫ugə/, rise /raiz/, crisis / ‘kraisis/.
/z/.
zero /’ziərou/, zambo /’zæmbou/, zap /zæp/, zeal /zi:l/
1.D-stays
2.C-opens
Chọn từ có cách phát âm khác với những từ còn lại
1. A. plays B. says C. days D. stays
2. A. works B. plants C. opens D. coughs