fried noodles tiếng việt là gì
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
red
orange
yellow
green
blue
purple
white
brown
black
gray
pink
Đỏ : Red
Cam :Orange
Vàng : Yellow
Xanh lá : Green
Xanh dương : Blue
Tím :Purple
Trắng :White
Nâu :Brown
Đen :Black
Xám : Gray
Hồng :Pink
A. KHOANH TRÒN
1. What's your last name?
A. My last name's Van
В. My last name's Nguyen Van Trinh.
C. My name's Vu Thanh На
2. Is your house tall?
А. Yes, it isn't
В. No, it isn't. It's short.
C. No. it doesn't
3. Many fruits has...
A. Vitamin C
B. Vitamin A
C. Vitamin D
B. Điền từ vào ô trống
1. He's in the water.
2. Is it a cat?
3. Can he talk on the phone?
C.
1. apple: trái táo
2. one hundred : Một trăm
3. use: sử dụng
4. one hundred and twenty: Một trăm hai mươi
D.
1. Is he eating (a banana)(bananas)? ("+a" vào trước nếu là có một quả chuối, thêm "s" vào đuôi nếu có nhiều quả. Đề thiếu nhé)
2. He is talking now.
3. I am talking on the phone.
E.
1. What's his dog's name?
The dog's name is Gundy.
2. How old is he?
He is three years old.
3. Is he big and cute?
No, he isn't. He is small and cute.
4. Is he helping his friend when his friend is hurt?
Yes, it is.
5. What food can he eat?
He can eat banana, rice, fish, and candy.
Máy lọc nước tiếng anh là: water purifier.
Chúc bạn ngày mai thi English tốt nha❤
1. i have english everyday
2. there are one
3. i'm at home now
4. hình như nó không được rõ lắm
1. I have English on Tuesday, Wednesday, and Friday.
2. There are five rooms in my house.
3.I'm at the balcony.
4. My favorite "cái gì đó" is...
1 chơi cầu lông: playing badminton
2. Quyển vở : note book
3.Ra ngoài : go out
4 Phòng âm nhạc : music room
5 Tên : Name
Cái bàn :Table
Số Ba : Three
Cái bút mực ; ink pen ( Học tốt nha em )
Chơi cầu lông: badminton
Quyển vở: notebook
Ra ngoài: out
Phòng âm nhạc: musicroom
Tên: name
Cái bàn: table {nếu là số nhiều thêm s}
Số ba: three
Cái bút mực: pen
có ai biết ko zợk
mi xao nha