dien some hoac any
1. there are -------- dogs here.
2. are there -------- sharks in the ocean ?
3.there are -------- birds on the island.
4. we usually have luch with -------- friends.
5. he never drinks -------- coffee.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Theo mình thì
1. any
2.any
3.any
4.some
5.any
Kết luận some dùng trong câu khẳng định và lời mời, any dùng cho câu phủ định và nghi vấn
CHÚC BẠN HỌC TỐT
Thiết bị trong tương lai của tôi
Nghĩ về một thiết bị mà em muôn có trong tương lai. Làm một áp phích cho thiết bị tương lai. Viết những chi tiết về thiết bị trên áp phích. Chia sẻ áp phích của em với lớp.
– Hi-tech fridge: keep food cool and cook your meal (giữ lạnh thức ăn và nấu ăn cho bạn)
– Robot: clean house, take care children, feed dogs and cats (lau nhà, chăm sóc trẻ em, cho chó và mèo ăn)
I will have a robot . It will help me do my homework, take care of my dog , and sometimes it will bring me outdoor such as to the zoo, cinema ,park… to lower stress. It will share my housework , and it will become my best friend in the future.
Dịch
Tôi sẽ muốn có một con robot. Nó sẽ giúp tôi làm bài tập về nhà , chăm sóc con chó của tôi, và đôi khi nó sẽ đưa tôi đi chơi ví dụ như đến sở thú để giảm stress . Nó sẽ chia sẻ công việc nhà của tôi, và nó sẽ trở thành bạn thân thiết nhất của tôi trong tương lai.
50 động từ (Tiếp theo)
15: Brush (Chải) 16: Wsah (Rửa) 17: Play (Chơi) 18: Watch (Xem) 19: Listen (Lắng nghe) 20: Read (Đọc) 21: Eat (Ăn) 22: Start = Begin (Bắt đầu) 23: End = Finish (Kết thúc) 24: Help (Giúp) 25: Work (Làm việc) 26: Look (Nhìn) 27: Write (Viết) 28: Spend (Sử dụng, trải qua: Thời gian) (Chi tiêu: Tiền) 29: Walk (Đi bộ) 30: Travel (Đi lại) 31: Leave (Rời đi) 32: Drive (Lái) 33: Ride (Cưỡi) 34: Wait (Chờ đợi) 35: Fly (Bay, làm cho bay) 36: Arrive (Đi đến) 37: Load (Chất lên) 38: Unload (Dỡ xuống) 39: Take (Đem đi) 40: Copy (Sao chép) 41: Correct (Sửa) 42: Go into (Đi vào) 43: Park (Đỗ xe) 44: Warn (Cảnh báo) 45: Cross (Băng qua) 46: Feel (Cảm thấy) 47: See (Nhìn thấy) 48: Taste (Nếm) 49: Smell (Ngửi thấy) 50: (Thích)
100 danh từ và động từ là quá ít với mk. Chúc bn học giỏi nha.
50 (n) : cat , dog , elephant , giraffe , pen , paper , computer , bear , school , bag , fan , floor , blanket , pillow , table , lamp , glass ,mirror , camel , shirt , short , chair , window , equipment , notebook , car , helicopter , motorbike , plane , towel , clock , meat , rice , phone , ear , eye , leg , advert , diologue , card , horse , house , cinema , shop , store , mall , dentist , doctor , teacher , shark .
NAM ^s FRIENDS PLAY VOLLEYBAL THREE TIMES A WEEK.
My sister need 10 kilo of rice and half kilo of pork.
My favorite drink are milk and apple juice.
There is not any mangoes in the fridge.
Is Mr.YOUNG playing voleyball now ?
lộn nha : I AM SORRY!
There are not any mangoes in the fridge.
.....^s......: là sỡ hữu của ai đó nha
1.some
2.any
3.some
4.some
5.any
CHÚC BẠN HỌC GIỎI NHA
1 :Some.
2 :Any
3 :Some
4 :Some
5 :Any