câu 1
cho các chất sau AL Ag CACO3 Fe2O3 chất tác dụng với Hcl.Viết PTHH
câu 2
cho các chất sau AL Ag CACO3 Fe2O3 chất tác dụng với H2SO4.Viết PTHH
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(a)n_{H_2}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15mol\\ 2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
0,1 0,3 0,1 0,15
\(\%m_{Al}=\dfrac{0,1.27}{10,7}\cdot100\%=25,23\%\\ \%m_{MgO}=100\%-25,23\%=76,75\%\\ b)n_{MgO}=\dfrac{10,7-0,1.27}{40}=0,2mol\\ MgO+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2O\)
0,2 0,4
\(V_{ddHCl}=\dfrac{0,4+0,3}{0,5}=1,4l\)
a, - Trích mẫu thử.
- Nhỏ từng mẫu thử vào quỳ tím.
+ Quỳ hóa đỏ: HNO3, H2SO4 (1)
+ Quỳ hóa xanh: KOH
+ Quỳ không đổi màu: KNO3
- Cho mẫu thử nhóm (1) pư với dd BaCl2
+ Có tủa trắng: H2SO4
PT: \(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow2HCl+BaSO_4\)
+ Không hiện tượng: HNO3
- Dán nhãn.
b, - Trích mẫu thử.
- Nhỏ từng mẫu thử vào quỳ tím.
+ Quỳ hóa đỏ: HCl, H2SO4 (1)
+ Quỳ hóa xanh: NaOH
+ Quỳ không đổi màu: NaCl
- Cho mẫu thử nhóm (1) pư với dd BaCl2
+ Có tủa trắng: H2SO4
PT: \(H_2SO_4+BaCl_2\rightarrow2HCl+BaSO_4\)
+ Không hiện tượng: HCl
- Dán nhãn.
a)
\(Al+\dfrac{3}{2}Cl_2\rightarrow AlCl_3\\ AlCl_3+3NaOH\rightarrow Al\left(OH\right)_3+3NaCl\\ 2Al\left(OH\right)_3\underrightarrow{t^o}Al_2O_3+3H_2O\\ Al_2O_3\xrightarrow[criolic]{đpnc}2Al+\dfrac{3}{2}O_2\)
b)
\(Fe+\dfrac{3}{2}Cl_2\rightarrow FeCl_3\\ FeCl_3+3NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_3+3NaCl\\ 2Fe\left(OH\right)_3\underrightarrow{t^o}Fe_2O_3+3H_2O\\ Fe_2O_3+3H_2\underrightarrow{t^o}2Fe+3H_2O\)
\(K_2SO_4\) | \(BaCl_2\) | \(KOH\) | \(H_2SO_4\) | |
quỳ tím | _ | _ | xanh | đỏ |
\(H_2SO_4\) | _ | \(\downarrow\)trắng |
\(H_2SO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4+2HCl\)
Ủa, anh làm mất nhãn của mấy dung dịch đó hay sao mà anh phải tìm?
\(a)C+O_2\xrightarrow[]{t^0}CO_2\\ CO_2+2NaOH\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\\ Na_2CO_3+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+CO_2+H_2O\\ b)FeSO_4+BaCl_2\rightarrow FeCl_2+BaSO_4\\ FeCl_2+2NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_2+2NaCl\\ Fe\left(OH\right)_2\xrightarrow[]{t^0}FeO+H_2\\ c)2Mg+O_2\xrightarrow[]{t^0}2MgO\\ MgO+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2O\\ MgSO_4+BaCl_2\rightarrow MgCl_2+BaSO_4\)
a, 4,48g
b,
Giải thích các bước giải:
mddCuSO4 = 200 . 1,12 = 224g
→ mCuSO4 = 224 . 10% = 22,4g
→ nCuSO4 = 22,4 : 160 = 0,14mol
nFe = 3,92 : 56 = 0,07 mol
Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
nFe < nCuSO4 → Fe phản ứng hết, CuSO4 dư
nCu = nFe = 0,07 mol
→ mCu = 0,07 . 64 = 4,48g
Sau phản ứng thu được dung dịch gồm:
FeSO4: nFeSO4 = nFe = 0,07 mol
CuSO4 dư: nCuSO4 p.ứ = nFe = 0,07 mol → nCuSO4 dư = 0,14 - 0,07 = 0,07 mol
a, 4,48g
b,
Giải thích các bước giải:
mddCuSO4 = 200 . 1,12 = 224g
→ mCuSO4 = 224 . 10% = 22,4g
→ nCuSO4 = 22,4 : 160 = 0,14mol
nFe = 3,92 : 56 = 0,07 mol
Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
nFe < nCuSO4 → Fe phản ứng hết, CuSO4 dư
nCu = nFe = 0,07 mol
→ mCu = 0,07 . 64 = 4,48g
Sau phản ứng thu được dung dịch gồm:
FeSO4: nFeSO4 = nFe = 0,07 mol
CuSO4 dư: nCuSO4 p.ứ = nFe = 0,07 mol → nCuSO4 dư = 0,14 - 0,07 = 0,07 mol
Gọi hóa trị của A là n
\(4A+nO_2\xrightarrow[]{t^0}2A_2O_n\\ \Rightarrow n_A:4=n_{O_2}:n\\ \Leftrightarrow\dfrac{12,8}{A}:4=\dfrac{3,2}{32}:n\\ \Leftrightarrow\dfrac{12,8}{4A}=\dfrac{0,1}{n}\\ \Leftrightarrow0,4A=12,8n\\ \Leftrightarrow A=32n\)
Với n = 2 thì A = 64(TM)
Vậy kim loại A là đồng, Cu
Câu 1
\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\\ CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+CO_2+H_2O\\ Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\)
Câu 2
\(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\\ CaCO_3+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+CO_2+H_2O\\ Fe_2O_3+H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)