phân loại và gọi tên các hợp chất sau caco3 bacl2 kmno4 n2o5 hno3 mb(oh)2
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a. \(m_{HCl}=200.14,6\%=29,2g\)
\(n_{HCl}=\frac{29,2}{36,5}=0,8mol\)
\(n_{NaOH}=\frac{400}{1000}.1=0,4mol\)
Để trung hoà hết Y cần 0,4mol NaOH, suy ra HCl dư
\(n_{HCl_{pu}}=0,8-0,4=0,4mol\)
PTHH: \(Na_2CO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+CO_2\uparrow+H_2O\)
\(KHCO_3+HCl\rightarrow KCl+CO_2\uparrow+H_2O\)
Đặt \(\hept{\begin{cases}x\left(mol\right)=n_{Na_2CO_3}\\y\left(mol\right)=n_{KHCO_3}\end{cases}}\)
\(\rightarrow106x+100y=25,9g\left(1\right)\)
Theo phương trình \(n_{HClpu}=2n_{Na_2CO_3}+n_{KHCO_3}=0,4mol\)
\(\rightarrow2x+y=0,4mol\left(2\right)\)
Từ (1) và (2) \(\Rightarrow\hept{\begin{cases}x=0,15mol\\y=0,1mol\end{cases}}\)
Theo phương trình \(n_{CO_2}=n_{Na_2CO_3}+n_{KHCO_3}=0,15+0,1=0,25mol\)
\(V_{CO_2}=0,25.22,4=5,6l\)
b. \(m_{dd}=25,9+200-0,25.44=214,9g\)
\(C\%_{NaCl}=\frac{2.0,15.58,5}{214,9}.100\%=8,2\%\)
\(C\%_{KCl}=\frac{0,1.74,5}{214,9}.100\%=3,5\%\)
a, \(Na_2O_2+2KO_2+2CO_2\rightarrow O_2\uparrow+K_2CO_3+Na_2CO_3\)
b, Tỉ lệ 2:1
Khối lượng bình brom tăng = khối lượng etilen
=> Khối lượng etilen = 2.8g
-> n etilen = 2.8/28 = 0.1
=> nl etan = 0.15 - 0.1 = 0.05
\(n_{H_2}=\dfrac{V}{2}+0,28V=0,195\\ =>V=250\left(ml\right)\\ m=3,78+0,195.96=22,5\left(g\right)\)
`MgCO_3+2HCl->MgCl_2+CO_2+H_2O`
`Mg+2HCl->MgCl_2+H_2`
`FeCO_3+2HCl->FeCl_2+CO_2+H_2O`
Đặt \(\hept{\begin{cases}x\left(mol\right)=n_{H_2}\\y\left(mol\right)=n_{CO_2}\end{cases}}\)
\(\rightarrow2x+44y=4,8\left(1\right)\)
Có \(\overline{M}_B=8.M_{H_2}=16\)
\(\rightarrow n_B=x+y=0,2mol\) và \(y=0,1mol\)
Theo phương trình \(n_{H_2O}=n_{CO_2}=0,1mol\)
BT H \(\text{∑}n_{HCl}=2n_{H_2O}+2n_{H_2}=0,6mol\)
BT khối lượng \(m_A+m_{HCl}=m_{\text{muối}}+m_{CO_2}+m_{H_2O}+m_{H_2}\)
\(\rightarrow m+0,6.36,5=4,8+0,1.18+40,9\)
\(\rightarrow m=25,6g\)
- Bazơ:
+) Mg(OH)2: Magie hidroxit
+) Al(OH)3: Nhôm hidroxit
- Oxit
+) BaO: Bari oxit
+) SO2: Lưu huỳnh đioxit
+) SO3: Lưu huỳnh trioxit
- Muối
+) FeCl3: Sắt (III) clorua
+) NH4NO3: Amoni nitrat
+) CaCO3: Canxi cacbonat
+) ZnSO4: Kẽm sunfat
+) Ca(H2PO4)2: Canxi đihidro photphat
+) KCl: Kali clorua
+) Na2SO3: Natri sunfit
+) KNO2: Kali nitrit
+) MgSO4: Magie sunfat
+) (NH4)2SO4: Amoni sunfat
+) Na2SO4: Natri sunfat
+) NaHCO3: Natri hidrocacbonat
+) K3PO4: Kali photphat
+) K2HPO4: Kali hidrophotphat
+) KH2PO4: Kali đihidro photphat
- Axit
+) H2CO3: Axit cacbonic
+) H2S: Axit sunfuahidric
+) H2SO4: Axit sunfuric
TL:
CaCO3: muối: canxi cacbonat
BaCl2: muối: bari clorua
KMnO4: kali penmanganat
N2O5: oxit axit: đinitơ pentaoxit
HNO3: axit: axit nitric
Mg(OH)2: magie hiđroxit
HT