K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 8 2021

slenderman

4 tháng 8 2021

I. Nội qui tham gia "Giúp tôi giải toán"

1. Không đưa câu hỏi linh tinh lên diễn đàn, chỉ đưa các bài mà mình không giải được hoặc các câu hỏi hay lên diễn đàn;

2. Không trả lời linh tinh, không phù hợp với nội dung câu hỏi trên diễn đàn.

3. Không "Đúng" vào các câu trả lời linh tinh nhằm gian lận điểm hỏi đáp.

Các bạn vi phạm 3 điều trên sẽ bị giáo viên của Online Math trừ hết điểm hỏi đáp, có thể bị khóa tài khoản hoặc bị cấm vĩnh viễn không đăng nhập vào trang web.

Where is your dog? – He’s chasing a mouse.

4 tháng 8 2021

mo_se -----> mouse

4 tháng 8 2021

Trả lời:

Have you get any tortoises?

-Yes, i have

HT

Have you got any tortoises? 

Yes , I have

Học tốt nhé  :33

Nhớ k cho tui yêu bạn  

4 tháng 8 2021

1.My name is Tony 

2.I'm 9 nine years old

3.Pretty fair

4Câu cuối bạn hỏi sai rồi

4 tháng 8 2021

1. My name is Ryn

2. I'm 12 years old

3. I'm fine

4. I cute things

* Cấu trúc :

a) Thể khẳng định ( Affirmative form ).

             S + V( past tense )

Eg : I met him yesterday . ( Hôm qua tôi đã gặp anh ấy .)

b) Thể phủ định ( Negative form ).

             S + didn't + V

Eg : I didn't watch TV last night .( Tối qua tôi không xem tivi .)

c) Thể nghi vấn ( Interrogative form )

              Did + S + V  ?

Eg : Did you see my son , Tom ?( Tom , anh ấy có nhìn thấy con trai tôi không ? )

Khẳng định: S V_ed (O)

Phủ định: S didn't V (O)

Nghi vấn: (Wh) did S V (O)?

#Forever

3 tháng 8 2021

câu B .bà khánh băng ơi

3 tháng 8 2021

TL:

C. Where

Nha bn!!

HT!~!

2 tháng 8 2021

I'M from VITNAM 

1. xin chào, bạn có khỏe không 2.Tôi có một chiếc ghế màu hồng, nó thật đẹp 3. bạn có một cái tủ

k nha

chào bạn khỏe ko?

tôi có 1 chiếc ghế màu hồng , nó rất đẹp

bạn có cái tủ ko?

hok tốt k cho nha

1. Thì hiện tại đơn

VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG

(Khẳng định): S + Vs/es + O

(Phủ định): S+ DO/DOES + NOT + V +O

(Nghi vấn): DO/DOES + S + V+ O ?

VỚI ĐỘNG TỪ TOBE

(Khẳng định): S+ AM/IS/ARE + O

(Phủ định): S + AM/IS/ARE + NOT + O

(Nghi vấn): AM/IS/ARE + S + O

1 tháng 8 2021

1 Thể khẳng định

Cấu trúc: S + am/ is/ are + N/ Adj

Trong đó: S (subject): Chủ ngữ

N/ Adj (Noun/ Adjective): Danh từ/ tính từ

Lưu ý: S = I + am

           S = He/ She/ It + is

           S = You/ We/ They + are

Ví dụ: – My father is a teacher. (Bố tôi là một giáo viên.)

  • They are from Japan. (Họ đến từ Nhật Bản.)
  • am handsome. (Tôi đẹp trai.)

→ Ta thấy với chủ ngữ khác nhau động từ “to be” chia khác nhau.

2 Thể phủ định

Cấu trúc: S + am/ is/ are + not + N/ Adj

Lưu ý: “Am not” không có dạng viết tắt

            Is not = Isn’t

            Are not = Aren’t

Ví dụ: – I am not a bad student. (Tôi không phải một học sinh hư.)

  • My litter sister isn’t tall. (Em gái tôi không cao.)
  • You aren’t from Vietnam. (Bạn không đến từ Việt Nam.) 

3 Thể nghi vấn

  • Câu hỏi Yes/No question 

Cấu trúc: Am/ Is/ Are + S (+ not) + N/ Adj?

Trả lời: Yes, S + am/ is/ are.

           / No, S + am/ is/ are + not.

Ví dụ: – Is she beautiful? (Cô ấy có đẹp không?)

Yes, she is./ No, she isn’t.

  • Are they here? (Họ có ở đây không?)

Yes, they are./ No, they aren’t.

  • Am I good enough? (Tớ có đủ tốt không?)

Yes, you are./ No, you aren’t.

  • Câu hỏi WH- question

Cấu trúc: WH-word + am/ is/ are + S (+ not) +…?

Trả lời: S + am/ is/ are (+ not) +…

Ví dụ: – What is it? (Đây là cái gì?)

  • Where am I? (Tôi đang ở đâu?)
  • Who is that girl? (Cô gái đó là ai?)