K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 8

1.is talking

2.are you sleeping

3.is waiting

4.Is Lucas studying

5.Is watching

5.are painting

5.Ryan is playing

14 tháng 8

1 is talking

2 Are you sleeping

3 is waiting

4 Is Lucas studying

5 Ryan is playing

6 are painting

7 is watching

14 tháng 8

She plays many sports to have a slim body. She is sporty.

→ Cô ấy chơi rất nhiều loại thể thao để có 1 thân hình mảnh mai. Cô ấy năng động.

☘Anya☘

14 tháng 8

She is sporty (năng động)

14 tháng 8

⇒ What food do you like in the//this/that city?

☘ Bạn thích món đồ ăn nào trong thành phố này/kia?

*/ : hoặc, bạn có thể sử dụng 1 trong 2, 1 trong 3 đều được nhé!

14 tháng 8

what food do you like in the city

 

EXCERCISES   Exercise 1. Transform the given word into the correct form to complete the sentence: 1.     We went on an __________ trip to the ancient ruins.                        (Explore) 2.     The __________ heritage of the city is fascinating.                          (Culture) 3.     She is an experienced __________ who has visited many countries. (Travel) 4.     After a long day of sightseeing, we needed some __________ time. (Relax) 5.     They are planning an __________ trip to...
Đọc tiếp

EXCERCISES

 

Exercise 1. Transform the given word into the correct form to complete the sentence:

1.     We went on an __________ trip to the ancient ruins.                        (Explore)

2.     The __________ heritage of the city is fascinating.                          (Culture)

3.     She is an experienced __________ who has visited many countries. (Travel)

4.     After a long day of sightseeing, we needed some __________ time. (Relax)

5.     They are planning an __________ trip to the Amazon rainforest. (Adventure)

6.     The city is known for its __________ nightlife.                                (Vibrance)

7.     The nature __________ is home to many rare species.                     (Reserve)

8.     The __________  tourist spot was not as impressive as we expected. (Overrate)

9.     The __________ village was a perfect spot for photography.             (Picture)

10.   The __________ of the market made it a fun place to visit.                         (lively)

11.  The __________  attraction was crowded with visitors.                    (tour)

12.  They __________  through the dense forest using a map.                 (navigation)

13.  The __________ view from the top of the mountain was worth the hike. (breath)

1
14 tháng 8

1 exploratory

2 cultural

3 traveler

4 relaxation

5 adventurous

6 vibrant

7 reserver

8 overrated

9 pictureque

10 liveliness

11 tourist

12 navigated

13 breathtaking

14 tháng 8

Cách làm dạng bài này nhé

Đầu tiên các bạn phải xác định được chỗ trống sử dụng cái gì, bằng cách sử dụng mỗi quan hệ giữa các từ loại.

Ví dụ: trạng từ thường sẽ đi với động từ hoặc tính từ

Danh từ thường được đi với tính từ

...

Sau đó bạn cần tìm hiểu cách chuyển đổi giữa các từ loại, từ động từ thành danh từ, từ danh từ thành tính từ,...

14 tháng 8

Công thức câu bị động:

→ O + tobe + Vpp + (by S)

Ta có cách chuyển từ câu chủ động sang câu bị động như sau: 

☘ Bạn tham khảo:

Bước 1: Xác định tân ngữ trong câu (O) và đẩy lên đầu câu làm chủ ngữ (S).

Bước 2: Quan sát động từ chính (V) và xác định thì của câu. 

Bước 3: Chuyển đổi động từ về dạng bị động “to be + Vpp” theo thì của câu gốc

Lưu ý: To be của câu bị động  => chia theo V trong câu chủ động 

Bước 4: Chuyển đổi chủ ngữ (S) trong câu chủ động thành tân ngữ (O), đưa về cuối câu và thêm “by” phía trước.

 

14 tháng 8

1 Hi, Gary. Are you free tomorrow morning?

2 Hi, Mike. Yeah, what's up?

3 What are you doing tomorrow morning?

4 Nothing. I'm just staying at home

5 I'm playing basketball at City Sports Center. Do you want to come?

6 Sure. Where can we meet?

7 Let's meet at the coffee shop next to the sports center

8 Okay. What time?

9 How about nine o'clock?

10 OK. See you then

14 tháng 8

Bạn đăng lại đề bài nhé

14 tháng 8

1 improved

2 would reduce

14 tháng 8

Cách để nhận biết đk loại 2: vế if sẽ ở thì quá khứ đơn, vế sau sẽ có dạng would + V0 nhé

14 tháng 8

1 the other

2 another

3 the other

4 the other

5 other - other

6 others

7 others - others - other

8 the other -the other - the other - other

9 other

10 other

15 Another - others

16 others

17 another - others - other

18 the other

19 the others

20 another

21 another - the other

14 tháng 8

Cách phân biệt các cụm này khá phức tạp

Bạn có thể tra cứu google để hiểu thêm nha

13 tháng 8

1 She's interested in reading comics

2 Because today is Saturday, I don't go to school