1.Luggage ( hành lí ) là danh từ đếm được hay danh từ ko đếm được?
2.( be ) born là danh từ, động từ, hay tính từ?
3. Verb 3 ( V³ ) trong bảng động từ bất quy tắc nghĩa là gì?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. The red river is not as long as the Mekong river.
2. Despite the hot weather, we go to the zoo.
3. Why don't we go to the zoo together?
4. My mom rides her bike slowly.
5. I spent two hours finishing my homework.
Viết lại các câu sau đây, bắt đầu bằng từ cho sẵn sao cho nghĩa ko đổi :
1. The Mekong River is longer than the Red River.
=> The Red River is shorter than the Mekong River.
Bạn cần tham gia các hỏi đáp, giúp tất cả mọi người trên diễn đàn, nếu chăm chỉ được lên bảng xếp hạng hỏi đáp mà đứng nhất, nhì, ba... sẽ nhận được xu với các mệnh giá như 500, 400, 300xu.
Hoặc bạn có thể tham gia các sự kiện của cô Thương Hoài tổ chức để có cơ hội được trúng giải. Cũng có thể bạn tham gia fun english, văn hay mỗi tuần, toán vui mỗi tuần, nếu mà bạn làm được đúng và nhanh nhất thì bạn có thể nhận được giải nhé.
Dễ lắm á, bn tích cực tham gia hỏi đáp và có tên trong bảng xếp hạng, bạn tích cực tham gia các mini games do các thầy cô trong olm tổ chức là được nhé!
Fill in the gap with a suitable preposition if necessary:
1. We are fond of working outside.
2. Dad takes care of us when Mom is away on business.
3. On Saturday morning, I’m going to go to the concert.
4. She’s never keen on the idea of raising a pet.
5. Lan is going to visit Ho Chi Minh City for a week.
6. Let’s go in my new car.
7. What’s for lunch? – There is some meat and some rice.
8. My friend, Minh is often late for school.
9. Many Asian animals are in danger.
10. She writes a letter to me every week.
Fill in the gap with one word:
1. How often do you go dancing? – Once a week.
2. We brush our teeth before we go to bed.
3. Which languages does Maria speak? – French.
4. Where is she from? – Canada.
5. We haven’t seen each other for more than a month.
6. My sister has decided to lose weight. She is living on oranges.
7. My uncle used to live on the farm when he was young.
8. What can we do to prevent people from throwing drinking cans away?
9. We have run out of tea.
Fill in the gap with a suitable preposition if necessary:
1. We are fond …of………working outside.
2. Dad takes care ……of…….us when Mom is away ……for…….. business.
3………on……… Saturday morning, I’m going to go to the concert.
4. She’s never keen …on……the idea of raising a pet.
5. Lan is going to visit Ho Chi Minh City……for…. a week .
6. Let’s go …in……..my new car.
7. What’s ……for……… lunch ? – There is some meat and some rice.
8. My friend, Minh is often late ……for…………… school.
9. Many Asian animals are………in………… danger.
10. She writes a letter ____for_______ me every week.
Đóng cửa lại đi Giang! → Mở cửa ra Giang ơi! 1. Bật TV lên! → 2. Mọi người mở sách ra nhé! → 3. Vào lớp đi các bạn! → 4. Xuống xe đi các em! → 5. Làm ơn ngừng viết đi.
danh từ đếm dc
là câu 1 nhe còn lại tui hôngbits