I.Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc, sau đó đổi sang câu phủ định và câu nghi vấn.
1.Hoa (have)...................a lot of friend in HUE
(-)
(?)
2.Nam and Trang always (visit)...................their grandparent.
(-)
(?)
3.My father (listen)....................to the radio everyday.
(-)
(?)
4.The children (like)...................to play in the park.
(-)
(?)
5.Lan (brush)..................her teeth after meals.
(-)
(?)
1 having
2 visiting
3 listening
4 s
5 brushing
chắc như đinh đóng cột trong ngoặc kép
thanks!
Còn đổi sang câu phủ định và câu nghi vấn!