Thầy cô có thể cho em xin thêm 1 số từ vựng về chủ đề của Unit 1 với ạ.hoặc hướng dẫn em trang web phù hợp để tra thêm từ vựng ạ. em cảm ơn
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 sickness (sau her ta dùng danh từ)
2 unpleasant (sau felt ta dùng một tính từ, vế đằng sau có nghĩa tiêu cực nên ta dùng tính từ này ở dạng tiêu cực nha)
3 healthily (eat là danh từ nên sau nó dùng trạng từ, đằng sau có nghĩa tích cực nên ta dùng dạng tích cực)
4 vegetarian (Không ăn thịt => người ăn chay)
5 Obesity (đằng sau là can V0 => vị trí này cần dùng một danh từ đóng vai trò làm chủ ngữ trong câu)
6 sunburn (mình tra thì thấy từ trong ngoặc không cần đổi vì nó cũng là danh từ)
7 tiredness (sau and ta sẽ dùng từ đồng dạng với từ phía trước, phía trước là disease: danh từ, nên ở sau cũng vậy nhé)
8 headache (giống câu 7)
41 atmospheric: đặc biệt
42 decisive: mang tính quyết định
43 irresponsible: vô trách nhiệm
44 performers (người biểu diễn)
45 behavioral (thuộc về hành vi)
46 to participate (allow sb to V: cho phép ai đó làm gì)
47 will be reviewed (this week là dấu hiệu của thì tương lai đơn, tờ báo cáo thì không thể tự review được nên ta dùng dạng bị động)
48 to be selected (hope + to V, cô ấy thì không thể tự chọn được nên cô ấy sẽ phải được chọn)
49 has completed (số đếm + times sẽ là dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành)
50 to submit (remind sb to V)
thôi mình dịch luôn nhé:
- Bản Tiếng Anh:
My name is Dinh Son Tung. I am from Hanoi - capital of Vietnam. My favourite season is summer because I can swim many times in a few months. My friend and I enjoy eating, playing computers games and doing some difficult exercises.
- Bản Tiếng Việt:
Tôi tên là Đinh Sơn Tùng. Tôi đến từ Hà Nội - thủ đô của Việt Nam. Mùa yêu thích của tôi là mùa hè vì tôi có thể bơi nhiều lần trong vài tháng. Bạn tôi và tôi thích ăn uống, chơi trò chơi điện tử và tập một số bài tập khó.
LƯU Ý: BÀI MẪU NÀY MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO!
Ex 1:
1. Turn right
2. Turn right
3. Go straight on
4. Go past
5. Zebra-crossing
6. Next to
7. between
8. Opposite
9. Crossroad
Ex 2.
- hiện đại: modern
- thuộc về lịch sử: historic
- đông đúc: crowded
- rộng rãi: spacious
- ô nhiễm: polluted
- sống động: interesting
- nhộn nhịp: busy
- dễ chịu: comfortable
- độc đáo: unique
Ex 3.
1. quiet
2. bright
3. famous
4. messy
5. modern
Ex1
1 turn right
2 turn left
3 go straight on
4 go pass
5 zebra-crossing
6 next to
7 between
8 opposite
9 crossroad
1. She suggests going swimming
2. He would like a cup of coffe, wouldn't he?
3. If had had a map, we couldn't gotten lost in the jungle.
4. I haven't seen Bob since I was in HCM city.
5. It takes me three hours to drive from Ha Noi to Nam Dinh
6. I wish you had told us about this.
7. The owner of the house is thought to be abroad.
8. The sea was too rough for the children to go swimming
1. **She suggests going swimming.**
- (Công thức: S + suggests + V-ing)
2. **He would like a cup of coffee.**
- (Công thức: S + would like + N)
3. **If we had had a map, we wouldn't have got lost in the jungle.**
- (Công thức: If + S + had + V-ed, S + would have + V-ed)
4. **I haven't seen Bob since I was in Ho Chi Minh City.**
- (Công thức: I last saw Bob when + S + V-ed = I haven't seen Bob since...)
5. **It takes three hours to drive from Hanoi to Nam Dinh.**
- (Công thức: It takes + N + to V)
6. **I wish you had told us about this.**
- (Công thức: I wish + S + had + V-ed)
7. **The owner of the house is thought to be abroad.**
- (Công thức: S + is thought to be +... )
8. **The sea was too rough for the children to go swimming.**
Còn câu 8 thì mình ko bt công thức đâu, cậu tự lm nha