
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.


Dùng chữ số và kí hiệu hoá học để biểu diễn:
a/2 nguyên tử sắt
......2Fe.........
b/2 phân tử khí hiđro
.........2H2.......
c/4 phân tử canxioxit
.....4CaO....
d/3 phân tử axit clohiđric
.....3HCl......
e/5 phân tử natri nitrac
.........5NaNo3.........
g/1 phân tử bari hiđroxit
.....Ba(OH)2..........
h/8 phân tử nhôm sunfat
..........8Al2(SO4)3.....

Các cách viết sau chỉ ý gì?
a) O => Một nguyên tử oxi
b) O2 => Một phân tử oxi
c) 2Cl2 => 2 Phân tử Clo
d) 5H2O => 5 Phân tử nước
e) NaCl => Một phân tử Natri clorua
f) 4N => 4 nguyên tử Nitơ
g) 4CO2=> 4 phân tử Cacbonđioxit
h) 5Fe => 5 nguyên tử Sắt
a) O => 1 nguyên tử oxi
b) O2 => 1 phân tử oxi
c) 2Cl2 => 2 phân tử clo
d) 5H2O => 5 phân tử nước
e) NaCl => 1 phân tử NaCl
f) 4N => 4 nguyên tử nitơ
g) 4CO2 => 4 phân tử CO2
h) 5Fe => 5 nguyên tử sắt

1. CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O
2. SO2 + 2KOH → K2SO3 + H2O
3. SO2 + Ba(OH)2 → BaSO3 + H2O
4. SO3 + 2NaOH → Na2SO4 + H2O
5. P2O5 + 6NaOH → 2Na3PO4 + 3H2O
6. P2O5 + 4NaOH → 2Na2HPO4 + H2O
7. P2O5 + 2NaOH + H2O → 2NaH2PO4
8. 3NaOH + H3PO4 → Na3PO4 + 3H2O
9. 2NaOH + H3PO4 → Na2HPO4 + H2O
10. NaOH + H3PO4 → NaH2PO4 + H2O
11. (NH4)2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + 2NH3 + 2H2O
12. (NH4)2SO4 + Ca(OH)2 → CaSO4 + 2NH3 + 2H2O
13. 2NH4NO3 + Ca(OH)2 → Ca(NO3)2 + 2NH3 + 2H2O

a) PTK= 12n+1.2n+1=14n+1
b) PTK=56x+16y
c) PTK=12n+2n=14n
d) ptk= 12n+1.2n+1.2=14n+2
e) ptk= 12n+1.2n-1.2=14n-2
g) ptk= 12x+y

Câu 1: Phân loại và gọi tên các oxit có cong thức hóa học sau
1. SO3 : Lưu huỳnh trioxit - Oxit axit
2. Fe2O3 : Sắt (III) oxit - Oxit bazo
3. CO2 : Cacbon đioxit - Oxit axit
4. FeO : Sắt (II) oxit - Oxit bazo
5. CaO : Canxi oxit - Oxit bazo
6. MnO2 : Đimangan pentaoxit - oxit bazo
7. BaO : Bari oxi - Oxit bazo
8. MgO : Magie oxit - Oxit bazo
9. P2O5 : Điphotpho- pentaoxit - Oxit bazo
10. Al2O3 : Nhôm oxit - Oxit bazo
11. Na2O : Natri oxit - Oxit bazo
12. CrO3 : Crom ( VI ) oxit - Oxit axit
13. PbO : Chì (II) oxit - Oxit bazo
14. SO2 : Lưu huỳnh đioxit - Oxit axit
15. Mn2O7 : Mangan oxit - Oxit axit
16. ZnO : Kẽm oxit - Oxit bazo
Oxit axit :
SO3: lưu huỳnh trioxit
CO2: cacbon dioxit
P2O5: diphotpho pentaoxit
SO2: lưu huỳnh dioxit
Mn2O7: dimagan heptoxit
Oxit bazo:
Fe2O3: sắt(III) oxit
FeO: sắt (II) oxit
CaO: cacbon oxit
MnO2: Mangan (IV) oxit
BaO: Baei oxit
MgO: Magie oxit
Al2O3: Nhôm oxit
Na2O: Natri oxit
CrO3: Crom (VI) oxit
PbO: Chì (II) oxit
ZnO: Kẽm oxit

1. \(4:3:2\)
2. \(4:1:2\)
3. \(2:1:3\)
4. \(1:6:2:3\)
5. \(2:6:2:3\)
6. \(1:2:1:1\)
7. \(1:3:1:3\)
8. \(1:2:2:1\)
9. \(3:2:3:2\)
10. \(1:1:2:1\)

a) 4K+O2-->2K2O-->Phản ứng hóa hợp
K2O+H2O--->2KOH--->Phản ứng hóa hợp
b)4P+5O2--> 2P2O5-->Phản ứng hóa hợp
P2O5+3H2O-->2H3PO4-->Phản ứng hóa hợp
c) 4Na+O2--->2Na2O-->Phản ứng hóa hợp
Na2O+H2O--->2NaOH---->Phản ứng hóa hợp
d) 2Cu +O2-->2CuO--Phản ứng hóa hợp
CuO+H2SO4-->CuSO4+H2O-->phản ứng thế
CuSO4+2NaOH--->Cu(OH)2+Na2SO4-->phản ứng thế
e) 2H2+O2---> 2H2O --->Phản ứng hóa hợp
H2O+SO3--->H2SO4 ---Phản ứng hóa hợp
H2SO4+Mg-->MgSO4+H2-->phản ứng thế
Khác nha :
a, Hai phản ứng hóa hợp
\(4K+O_2\rightarrow2K_2O\)
\(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)
b,Hai phản ứng hóa hợp
\(4P+5O_2\rightarrow2P_2O_5\)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
c,Hai phản ứng hóa hợp
\(4Na+O_2\rightarrow2Na_2O\)
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
d,Phản ứng hóa hợp
\(2Cu+O_2\rightarrow2CuO\)
Phản ứng trao đổi
\(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\)
\(CuSO_4+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\)
e,Phản ứng hóa hợp
\(2H_2+O_2\rightarrow2H_2O\)
\(H_2O+SO_3\rightarrow H_2SO_4\)
Phản ứng trao đổi
\(H_2SO_4+Fe\rightarrow FeSO_4+H_2\)

+ MH2SO4 = 2 + 32 + 16.4 = 98 (g/mol)
+ nH = 2 mol
nS = 1 mol
nO = 4 mol
+ mH = 2.2 = 4 g
mS = 1.32 = 32 g
mO = 4.16 = 64 g
%mH = \(\frac{2}{98}.100\%=2,04\%\)
%mS = \(\frac{32}{98}.100\%=32,65\%\)
%mO = 100% - 2,04% - 32,65% = 65,31%
lớp 7 nha
lớp 6 á .