Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

\(a,\sqrt{x}=7\left(ĐKXĐ:x\ge0\right)\)
\(\Leftrightarrow\) \(\sqrt{x}=\sqrt{49}\)
\(\Leftrightarrow\) \(x=49\)
Kết hợp với ĐK x >= 0 \(\Rightarrow\) x=49 (t/m )
vậy x=49
\(\)
\(b,\sqrt{x+1}=11\left(ĐKXĐ:x\ge-1\right)\)
\(\Leftrightarrow\sqrt{x+1}\) = \(\sqrt{121}\)
\(\Leftrightarrow\) \(x+1=121\)
\(\Leftrightarrow\) \(x=120\) kết hợp với ĐK x >= -1 \(\Rightarrow\) x=120 ( t/m )
Vậy x=120

a)\(\sqrt{x}=0\)
=> x = 0
b)\(\sqrt{x}=3\)
=> x = 3
c)\(\sqrt{x}=2\)
=> x = 2
d)\(\sqrt{x+11}=11\)
=> x = 0
e)\(\sqrt{x-7}=17\)
=> x = 24
f)\(\sqrt{19-x}=19\)
=> x = 0
Học tốt!!!

1) Theo định nghĩa về căn bậc 2 số học thì đáp án là \(\sqrt{5^2}; \sqrt{(-5)^2}\)
2) Tập $Q$ là tập những số thực biểu diễn được dưới dạng \(\frac{a}{b}\) (a,b tự nhiên, $b$ khác $0$), tập $I$ là tập những số thực không biểu diễn được dạng như trên.
\(0,15=\frac{3}{20}\in\mathbb{Q}\) , A sai.
$\sqrt{2}$ là một số vô tỉ (tính chất quen thuộc), B sai.
$C$ hiển nhiên đúng, theo định nghĩa.
Do đó áp án đúng là C.
3)
a) \(-\sqrt{x}=(-7)^2=49\)
\(\Rightarrow \sqrt{x}=-49\) (vô lý, vì căn bậc 2 số học của một số là một số không âm , trong khi đó $-49$ âm)
Do đó pt vô nghiệm.
b) \(\sqrt{x+1}+2=0\Rightarrow \sqrt{x+1}=-2<0\)
Điều trên hoàn toàn vô lý do căn bậc 2 số học là một số không âm
Vậy pt vô nghiệm.
c) \(5\sqrt{x+1}+2=0\Rightarrow \sqrt{x+1}=\frac{-2}{5}<0\)
Điều trên hoàn toàn vô lý do căn bậc 2 số học là một số không âm
Vậy pt vô nghiệm.
d) \(\sqrt{2x-1}=29\Rightarrow 2x-1=29^2=841\Rightarrow x=\frac{841+1}{2}=421\)
e)\(x^2=0\Rightarrow x=\pm \sqrt{0}=0\)
g) \((x-1)^2=1\frac{9}{16}=\frac{25}{16}\)
\(\Rightarrow x-1=\pm \sqrt{\frac{25}{16}}=\pm \frac{5}{4}\)
\(\Rightarrow \left[\begin{matrix} x=\frac{9}{4}\\ x=\frac{-1}{4}\end{matrix}\right.\)
h) \(\sqrt{3-2x}=1\Rightarrow 3-2x=1^2=1\Rightarrow x=\frac{3-1}{2}=1\)
f) \(\sqrt{x}-x=0\Rightarrow \sqrt{x}=x\Rightarrow x=x^2\)
\(\Rightarrow x(1-x)=0\Rightarrow \left[\begin{matrix} x=0\\ x=1\end{matrix}\right.\)

1.
ĐKXĐ: \(x\ge0\) cho tất cả các câu
a) x = 6 (thỏa mãn)
b) vô nghiệm vì VT≥0 mà VP < 0
c) x = 5 (thỏa mãn)
d) \(\sqrt{x}=\left|-31\right|=31\)
x = 961(thỏa mãn)
bài 2 tương tự
Bài 2:
a) \(x^2-23=0\)
\(\Rightarrow x^2=0+23\)
\(\Rightarrow x^2=23\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\sqrt{23}\\x=-\sqrt{23}\end{matrix}\right.\)
Vậy \(x\in\left\{\sqrt{23};-\sqrt{23}\right\}.\)
b) \(7-\sqrt{x}=0\)
\(\Rightarrow\sqrt{x}=7-0\)
\(\Rightarrow\sqrt{x}=7\)
\(\Rightarrow\sqrt{x}=\left(\sqrt{7}\right)^2\)
\(\Rightarrow\sqrt{x}=\sqrt{49}\)
\(\Rightarrow x=49\)
Vậy \(x=49.\)
Chúc bạn học tốt!

a) \(\sqrt{16x}+\frac{3}{4}=2\sqrt{\frac{4}{25}}+0,01\cdot\sqrt{100}\)
=> \(\sqrt{16}\cdot\sqrt{x}+\frac{3}{4}=2\cdot\frac{2}{5}+\frac{1}{100}\cdot10\)
=> \(4\cdot\sqrt{x}+\frac{3}{4}=\frac{4}{5}+\frac{1}{10}\cdot1\)
=> \(4\cdot\sqrt{x}+\frac{3}{4}=\frac{4}{5}+\frac{1}{10}\)
=> \(4\cdot\sqrt{x}+\frac{3}{4}=\frac{8}{10}+\frac{1}{10}=\frac{9}{10}\)
=> \(4\cdot\sqrt{x}=\frac{9}{10}-\frac{3}{4}=\frac{3}{20}\)
=> \(\sqrt{x}=\frac{3}{20}:4\)
=> \(\sqrt{x}=\frac{3}{80}\)
=> \(x=\frac{9}{6400}\)
Vậy x = 9/6400
b) \(2\frac{3}{4}x=3\frac{1}{7}:0,01\)
=> \(\frac{11}{4}x=\frac{22}{7}:\frac{1}{100}\)
=> \(\frac{11}{4}x=\frac{22}{7}\cdot100\)
=> \(\frac{11}{4}x=\frac{2200}{7}\)
=> \(x=\frac{2200}{7}:\frac{11}{4}=\frac{2200}{7}\cdot\frac{4}{11}=\frac{800}{7}\)
Vậy x = 800/7
c) \(\left|x\right|+3^2=2^2+\left(\frac{1}{2}\right)^3\)
=> \(\left|x\right|+9=4+\frac{1}{8}\)
=> \(\left|x\right|+9=\frac{33}{8}\)
=> \(\left|x\right|=\frac{33}{8}-9=-\frac{39}{8}\)
Vì \(\left|x\right|\ge0\)mà \(-\frac{39}{8}< 0\)
=> x không thỏa mãn

Bài 1:
a) Ta có: \(6=\sqrt{36}< \sqrt{37}\)
Vậy \(6< \sqrt{37}\)
b) Ta có: \(2\sqrt{3}=\sqrt{4}.\sqrt{3}=\sqrt{12}< \sqrt{18}=\sqrt{9}.\sqrt{2}=3\sqrt{2}\)
Vậy \(2\sqrt{3}< 3\sqrt{2}\)
p/s: Bạn có thể lấy số gần mà tính cũng được do mình nghĩ lớp 7 chưa học mà học rồi thì làm cách trên cho nhanh nhé.
c) Ta có: \(\sqrt{63}\approx7,4;\sqrt{35}\approx6\)
Mà \(7,4+6=13,4< 14\Rightarrow\sqrt{63}+\sqrt{35}< 14\)
Câu 2: a) \(\sqrt{x-1}=\frac{1}{2}\Rightarrow\left(\sqrt{x-1}\right)^2=\left(\frac{1}{2}\right)^2\Rightarrow x-1=\frac{1}{4}\Rightarrow x=\frac{5}{4}\)
b) \(\sqrt{\left(x-1\right)^2}=9=\sqrt{81}\Rightarrow\left(x-1\right)^2=81\Rightarrow x-1\in\left\{\pm9\right\}\Rightarrow x\in\left\{10;-8\right\}\)
c) \(2\sqrt{3x-2}=3\Rightarrow\sqrt{3x-2}=\frac{3}{2}=\sqrt{\frac{9}{4}}\Rightarrow3x-2=\frac{9}{4}\Rightarrow x=\frac{17}{12}\)

\(a,ĐK:x\ge-2\)
\(\sqrt{x+2}=3\)
\(\Leftrightarrow x+2=9\Rightarrow x=7\left(Tm\right)\)
\(b,\sqrt{x^2+3}=\sqrt{7}\)
\(\Leftrightarrow x^2+3=7\)
\(\Leftrightarrow x^2=4\Leftrightarrow x=\pm2\)
\(c,\sqrt{x}=0\Rightarrow x=0\)
\(d,\sqrt{x}=-3\)
Vì \(\sqrt{x}\ge0;-3< 0\)=> pt vô nghiệm
\(e,3\sqrt{x}=1\)
\(\Rightarrow\sqrt{x}=\frac{1}{3}\Rightarrow x=\frac{1}{9}\)
\(g,4-5\sqrt{x}=-1\)
\(\Rightarrow5\sqrt{x}=5\)
\(\Rightarrow\sqrt{x}=1\Rightarrow x=1\)
a,\(\sqrt{x+2}=3\Leftrightarrow x+2=3^2\Leftrightarrow x=9-2=7\)
b,\(\sqrt{x^2+3}=\sqrt{7}\Leftrightarrow x^2+3=7\Leftrightarrow x^2=4\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=2\\x=-2\end{cases}}\)
c,\(\sqrt{x}=0\Leftrightarrow x=0\)
d,\(\sqrt{x}=-3\Leftrightarrow x=\left(-3\right)^2\Leftrightarrow x=9\)
e,g tương tự các câu trên bạn tự làm ik mk mỏi tay lắm r

a) \(\sqrt{x^2-4x+4}=\sqrt{\left(x-2\right)^2}=3\Leftrightarrow x-2=3\Leftrightarrow x=5\)
b) \(\sqrt{x^2-12}=2\) \(\Leftrightarrow x^2-12=4\Leftrightarrow x^2=16\Leftrightarrow x=\pm4\)
c) \(\sqrt{x+3}=x+3\Leftrightarrow x+3-\sqrt{x+3}=0\)
\(\Leftrightarrow\sqrt{x+3}\left(\sqrt{x+3}-1\right)=0\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x+3=0\\x+3=1\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-3\\x=-2\end{matrix}\right.\)
mấy câu còn lại bn làm tương tự

Bài 1 :
\(a)\)\(A=\sqrt{23}+\sqrt{15}< \sqrt{25}+\sqrt{16}=5+4=9=\sqrt{81}< \sqrt{91}=B\)
Vậy \(A< B\)
\(b)\)\(A=\sqrt{17}+\sqrt{26}+1>\sqrt{16}+\sqrt{25}+1=4+5+1=10=\sqrt{100}>\sqrt{99}=B\)
Vậy \(A>B\)
Chúc bạn học tốt ~
Bài 2 :
\(a)\)\(A=\frac{3\sqrt{x}+3}{\sqrt{x}-2}=\frac{3\sqrt{x}-6}{\sqrt{x}-2}+\frac{9}{\sqrt{x}-2}=\frac{3\left(\sqrt{x}-2\right)}{\sqrt{x}-2}+\frac{9}{\sqrt{x}-2}=3+\frac{9}{\sqrt{x}-2}\)
Để A nguyên \(\Rightarrow\)\(9⋮\sqrt{x}-2\)\(\Rightarrow\)\(\sqrt{x}-2\inƯ\left(9\right)=\left\{1;-1;3;-3;9;-9\right\}\)
\(\sqrt{x}-2\) | \(1\) | \(-1\) | \(3\) | \(-3\) | \(9\) | \(-9\) |
\(x\) | \(9\) | \(1\) | \(25\) | \(\varnothing\) | \(121\) | \(\varnothing\) |
Vậy để A nguyên thì \(x\in\left\{1;9;25;121\right\}\)
Mấy câu còn lại tương tự
Chúc bạn học tốt ~
1. Tìm các số thực không âm x, biết:
a) \(\sqrt{x} = 0\)
\(\Rightarrow x = 0^{2} = 0\)
b) \(\sqrt{x} = 1\)
\(\Rightarrow x = 1^{2} = 1\)
c) \(\sqrt{x} = 2\)
\(\Rightarrow x = 2^{2} = 4\)
d) \(\sqrt{x} = 3\)
\(\Rightarrow x = 3^{2} = 9\)
2. Tìm x biết:
a) \(\sqrt{x - 1} = 1\) với \(x \geq 1\)
\(\Rightarrow x - 1 = 1^{2} = 1 \Rightarrow x = 2\)
(Thoả mãn điều kiện \(x \geq 1\))
b) \(\sqrt{x + 2} = 2\) với \(x \geq 2\)
\(\Rightarrow x + 2 = 2^{2} = 4 \Rightarrow x = 2\)
(Thoả mãn điều kiện \(x \geq 2\))
c) \(\sqrt{19 - x} = 19\) với \(x \leq 19\)
\(\Rightarrow 19 - x = 19^{2} = 361 \Rightarrow x = 19 - 361 = - 342\)
Nhưng: \(x \leq 19\) đúng, nhưng \(19 - x \geq 0\) để căn thức có nghĩa:
\(19 - x \geq 0 \Rightarrow x \leq 19\)
Tuy nhiên, \(x = - 342\) là không phù hợp vì giá trị âm làm cho \(\sqrt{19 - x}\) không thể bằng 19.
Vậy phương trình vô nghiệm.
d) \(\sqrt{x^{2} + 1} = 3\)
\(\Rightarrow x^{2} + 1 = 3^{2} = 9 \Rightarrow x^{2} = 8 \Rightarrow x = \pm \sqrt{8} = \pm 2 \sqrt{2}\)
3. Tìm x biết: \(x^{2} - 2 = 0\)
\(\Rightarrow x^{2} = 2 \Rightarrow x = \pm \sqrt{2}\)
Tóm tắt kết quả:
1.
a) \(x = 0\)
b) \(x = 1\)
c) \(x = 4\)
d) \(x = 9\)
2.
a) \(x = 2\)
b) \(x = 2\)
c) Vô nghiệm
d) \(x = \pm 2 \sqrt{2}\)
3.
\(x = \pm \sqrt{2}\)
Bài 3:
\(x^2-2=0\)
=>\(x^2=2\)
=>\(\left[\begin{array}{l}x=\sqrt2\\ x=-\sqrt2\end{array}\right.\)
Bài 2:
a: \(\sqrt{x-1}=1\)
=>x-1=1
=>x=1+1=2(nhận)
b: \(\sqrt{x+2}=2\)
=>\(x+2=2^2=4\)
=>x=4-2=2(nhận)
c: \(\sqrt{19-x}=19\)
=>\(19-x=19^2=361\)
=>x=19-361=-342(nhận)
d: \(\sqrt{x^2+1}=3\)
=>\(x^2+1=3^2=9\)
=>\(x^2=9-1=8\)
=>\(\left[\begin{array}{l}x=2\sqrt2\\ x=-2\sqrt2\end{array}\right.\)
Bài 1:
a: \(\sqrt{x}=0\)
=>\(x=0^2=0\)
b: \(\sqrt{x}=1\)
=>\(x=1^2=1\)
c: \(\sqrt{x}=2\)
=>\(x=2^2=4\)
d: \(\sqrt{x}=3\)
=>\(x=3^2=9\)