
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.


What's the matter with you
Why shouldn't I climb the tree
What do you do in your free time
What does your father do do in his free time
How often do you go fishing with him
What's your favourite story
What's your favourite character
What would you to be in the future
Why would you to be a nurse
Where's your school
Hơ can I get there
What would you to eat
How many sausages do you eat every day
Hơ much water do you drink every day
What will the weather be tomorrow
What's summer in your country
Which place would you to vist, Tràng Tiền bridge or Thiên Mụ pagoda
What do you think of Ha Long Bay
What's your favourite season
Which one is more espensive, life in Da Nang city or life in Ho Chi Minh city
Which one is noisy noisier, life in the city or life in the countryside
Đây nha Bạn!
1.What is your full name?
2.Where is your address?
3.What is your favourite book?
4.What is the main character?
5.Do you he or she?
6.Why?
7.Can you tell me a short story [Mai An Tiem, The Golden StarFruit Stree,...
8.Look the picture and have a comment[ Tùy tranh nha bạn]
9.What is your favourite food?
10.Đọc một bài bất kỳ.

Giữa chung co tất ca 131 so tu nhien vay chung hon kem nhau 132 dọn vị
So be la
132 : (5-2)x5=220
So lon la
220+132=352

Để gặp được nhà vua của xứ đó, ta nên nói một câu nói đùa, vì nói đùa sẽ khiến người ta tức cười.

I went to the zoo with my classmates last Friday. At the zoo, I saw lots of different animals, such as: pandas. peacocks, tigers,.. . The tigers roared loudly and the gorillas moved quickly. I think the animals at the zoo are smart and beautiful.

- go after somebody. đuổi theo, đi theo sau ai đó ...
- go along with somebody. đi cùng ai đó đến nơi nào đó ...
- go away. đi nơi khác, đi khỏi, rời (nơi nào). ...
- go back on one's word. không giữ lời. ...
- go beyond something. vượt quá, vượt ngoài (cái gì) ...
- go by. đi qua, trôi qua (thời gian) ...
- go down. giảm, hạ (giá cả) ...
- go down with. mắc bệnh.
- đây là một số cụm động từ đi với go

là bài : unit 11 What's the matter with you ?
nhé
chúc bạn học tốt

Chúc mừng bạn nhaaa 🎉🎉!! Được cử thi Rung Chuông Vàng tiếng Anh cấp xã là điều rất đáng tự hào đó 👏🔥 Bạn giỏi lắm rồi!
Giờ mình sẽ gửi cho bạn một bộ tài liệu tiếng Anh lớp 5, lớp 6 ôn thi Rung Chuông Vàng — kiểu câu hỏi thường gặp, từ vựng, ngữ pháp cơ bản và một số mẹo thi nha. Tất cả đều dễ hiểu và theo kiểu lớp 5, lớp 6 luôn nè 👇
📚 1. TỪ VỰNG CƠ BẢN – LỚP 5 & 6
📌 Chủ đề thường gặp:
Chủ đề | Từ vựng mẫu |
---|---|
Gia đình | father, mother, sister, uncle... |
Trường học | school, teacher, student, pencil... |
Màu sắc | red, blue, green, black... |
Động vật | dog, cat, elephant, fish... |
Thời tiết | sunny, rainy, cloudy, windy... |
Thời gian | morning, afternoon, evening... |
Số đếm | one, two, three… one hundred… |
Tháng & Ngày | Monday, January, August... |
📘 2. NGỮ PHÁP QUAN TRỌNG
✔ Thì hiện tại đơn (Simple Present)
- I/You/We/They + V
- He/She/It + V-s/es
Ví dụ:
- I go to school.
- She goes to school.
✔ There is / There are
- There is + danh từ số ít
- There are + danh từ số nhiều
Ví dụ:
- There is a cat.
- There are three books.
✔ Câu hỏi WH-questions
Từ để hỏi | Ý nghĩa | Ví dụ |
---|---|---|
What | Cái gì | What is your name? |
Where | Ở đâu | Where do you live? |
When | Khi nào | When is your birthday? |
Who | Ai | Who is your teacher? |
How many | Bao nhiêu (đếm được) | How many pens do you have? |
🧠 3. CÂU HỎI KIỂU RUNG CHUÔNG VÀNG
Dạng trắc nghiệm, điền từ, sắp xếp câu...
❓ Ví dụ 1: Chọn từ đúng
What is the ___ of your school?
A. name
B. color
C. class
➡️ Đáp án: A
❓ Ví dụ 2: Điền từ
She ___ to school at 6:30.
➡️ Đáp án: goes
❓ Ví dụ 3: Sắp xếp câu
school / go / every day / they / to
➡️ Đáp án: They go to school every day.
💡 4. MẸO LÀM BÀI RUNG CHUÔNG VÀNG
✅ Đọc kỹ câu hỏi
✅ Gạch chân từ quan trọng
✅ Dễ thì làm nhanh, khó thì bình tĩnh đoán
✅ Nhớ học từ vựng theo chủ đề
✅ Nghe thật kỹ nếu có phần nghe
📥 5. Bạn muốn file PDF / Word không?
Mình có thể tạo sẵn cho bạn tài liệu tổng hợp PDF dễ in ra hoặc lưu trên điện thoại. Nếu bạn muốn, chỉ cần nói:
👉 "Gửi mình file PDF nhé!"
Bạn cũng có thể nói rõ hơn là:
- Bạn đang học lớp 5 hay lớp 6?
- Có phần nào bạn thấy yếu (ví dụ: nghe, từ vựng, ngữ pháp)?
- Muốn thi kiểu chọn đáp án, nghe, hay nói?
Mình sẽ chuẩn bị chính xác hơn cho bạn! 💪🇬🇧
... bn nói bằng chatGPT đó hả
Bn cũng rảnh đấy{°-°}

ocean edu à chi nhánh nào đó !? mình học ở ocean edu chi nhánh phúc yên đó !

1. is buying
2. isn't studying
3. Is she running
4. is eating
5. are you waiting
6. aren't trying
7. are having
8. are travelling
9. is drinking
10. is speaking
Thì tương lai đơn
Câu khẳng định
Đối với động từ “to be”
Cấu trúc : S + will + be + N/Adj
Đối với động từ thường:
Cấu trúc: S + will + V (bare-inf)
Câu phủ định
Đối với động từ “to be”:
Cấu trúc: S + will not + be + N/Adj
Đối với động từ thường:
Cấu trúc: S + will not + V (bare-inf)
Câu nghi vấn dạng Yes/No
Đối với động từ “to be”:
Cấu trúc:
Câu hỏi: Will + S + be +... ?
Câu trả lời: Yes, S + will / No, S + won’t
Câu nghi vấn dạng Wh-question
Cấu trúc:
Câu hỏi : Wh-word + will + S + V (bare-inf)?
Câu trả lời : S + will + V (bare-inf)
Dấu hiệu thì tương lai đơn