K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Là những từ như Often, Alway, Usualy, .... dùng để nói về việc bạn làm một điều gì đó thường xuyên như thế nào.

@Cỏ

#Forever

6 tháng 11 2021

Which job do you want to do in the future?

I want to a astronut . Because I want to fly in universe and explore a planet in univere . Me will in spaceship fly around . Research Learn more about the impact of the universe on Earth

TL
 

I have a great love for sports and I have always dreamt of being a professional football player in the future. Ronaldinho, Beckham, and Ronaldo are my idols and they are the people who inspired me football. From early of my childhood, I had been watching the games and often praced with my father. Everyday, I have to run for a long distance, do exercise and practise passing the ball to improve my fitness. My parents always support my dream because it has given me a lot of positive effects not only in my thought but also physically. Next year, I will take part in a school specializing in training young players and I hope that it will be the first step to make my dream come true. I have been thinking about my dream career for a long time so I will dedicate myself to become a professional footballer.

HT

1 tháng 10 2021

Cupcake can't hold water.

You always find money in the dictionary.

A watch or a clock has hands but can't clap.

"Wrong" always pronounced wrong.

A coin has nothing but a head and a tail.

You can catch a cold but you can't throw it.

The end of "everything" is letter "g".

Chúc bạn một ngày học hiệu quả. Cảm ơn bạn vì đã đưa ra những câu hỏi hay.

6 tháng 1 2018

a) Where we can go to buy beef?
b) Who go to school with Lan?
c) When they go to the zoo?

10 tháng 6 2018

a. Where we can go to buy beef ?

b. Who does Lan go to school with ?

c. When do they go to the zoo ?

1 tháng 10 2021

sorry nha! mấy câu hỏi chị hỏi toàn câu khó thôi hà!

em ko giải đc

What room do ghosts avoid?

   Dịch : Phòng nào ma tránh ?

           TL : I think  it's the shrine room 

18 tháng 8

do bn thôi

Chào bạn, việc mẹ bạn bênh em trai khi bạn nói tục có thể xuất phát từ nhiều nguyên nhân, có thể là do sự khác biệt trong cách giáo dục hoặc do mẹ bạn có xu hướng bảo vệ em trai hơn trong một số tình huống. Để giải thích rõ hơn, có thể do một số lý do sau: 1. Khác biệt trong cách giáo dục:
  • Có thể mẹ bạn có quan điểm khác nhau về việc nói tục giữa bạn và em trai. Có thể mẹ bạn cho rằng bạn đã lớn và nên ý thức được việc nói tục là không tốt, trong khi em trai bạn còn nhỏ và cần được hướng dẫn nhiều hơn.
  • Mẹ bạn có thể muốn răn đe bạn bằng cách không bênh vực, hy vọng bạn sẽ tự nhận thức được hành vi của mình và sửa đổi. 
2. Tâm lý bảo vệ em trai:
  • Có thể mẹ bạn vô tình hoặc cố ý thiên vị em trai hơn, đặc biệt là khi em trai còn nhỏ tuổi và chưa ý thức được hành vi của mình.
  • Mẹ bạn có thể cảm thấy em trai bạn còn nhỏ, cần được che chở và bảo vệ nhiều hơn. 
3. Thiếu giao tiếp và hiểu biết:
  • Có thể mẹ bạn chưa hiểu rõ cảm xúc của bạn khi bạn nói tục, hoặc chưa hiểu rõ lý do tại sao bạn lại nói tục trong trường hợp đó.
  • Cả hai bạn nên có một buổi nói chuyện thẳng thắn với mẹ, giải thích cho mẹ hiểu cảm xúc của mình và mong muốn mẹ có thể hiểu và thông cảm hơn. 
Lời khuyên:
  • Giao tiếp cởi mở: Hãy cố gắng trò chuyện với mẹ một cách bình tĩnh và tôn trọng, giải thích cho mẹ hiểu cảm xúc của bạn khi mẹ không bênh bạn.
  • Tìm hiểu nguyên nhân: Cùng mẹ tìm hiểu nguyên nhân tại sao mẹ lại có cách hành xử như vậy, có thể mẹ có những lý do riêng mà bạn chưa biết.
  • Tìm kiếm sự hỗ trợ: Nếu bạn cảm thấy khó khăn trong việc giải quyết vấn đề này, bạn có thể tìm kiếm sự hỗ trợ từ người thân khác, bạn bè hoặc một chuyên gia tâm lý. 
Quan trọng nhất là bạn hãy cố gắng giữ bình tĩnh và giao tiếp một cách tích cực để có thể giải quyết vấn đề một cách hiệu quả. 
2 tháng 8 2021

Miss Hoa ( not often have) classes on Saturday . 

=> Miss Hoa often doesn't have classes on Saturday.

# Ri

2 tháng 8 2021

Trả lời :

Miss Hoa (not often have) classes on Saturday.

=> Miss Hoa often doesn't have classes on Saturday

~HT~

14 tháng 3 2018

What will your dream house....... ?

A.is.      B.do.            C.be.           D.was

Đáp án đúng là C:be

14 tháng 3 2018

C. be 

vì đang ở thì tương lai đơn.

19 tháng 6 2018
  1. Addition [ə'di∫n]
  2. Subtraction [səb'træk∫n]
  3. Multiplication [,mʌltipli'kei∫n]
  4. Division [di'viʒn]
  5. Total ['toutl]
  6. Arithme [ə'riθmə]
  7. Algebra ['ældʒibrə]
  8. Geometry [dʒi'ɔmitri]
  9. Calculus ['kælkjuləs]
  10. Statiss [stə'tiss]
  11. Integer ['intidʒə]
  12. Even number
  13. Odd number
  14. Prime number
  15. Fraction ['fræk∫n]
  16. Decimal ['desiməl]
  17. Decimal point
  18. Percent [pə'sent]
  19. Percentage [pə'sentidʒ]
  20. Theorem ['θiərəm]
  21. Proof [pru:f]
  22. Problem ['prɔbləm]
  23. Solution [sə'lu:∫n]
  24. Formula ['fɔ:mjulə]
  25. Equation [i'kwei∫n]
  26. Graph [græf]
  27. Axis ['æksis]
  28. Average ['ævəridʒ]
  29. Correlation [,kɔri'lei∫n]
  30. Probability [,prɔbə'biləti]
  31. Dimensions [di'men∫n]
  32. Area ['eəriə]
  33. Circumference [sə'kʌmfərəns]
  34. Diameter [dai'æmitə]
  35. Radius ['reidiəs]
  36. Length [leηθ]
  37. Height [hait]
  38. Width [widθ]
  39. Perimeter [pə'rimitə(r)]
  40. Angle ['æηgl]
  41. Right angle
  42. Line [lain]
  43. Straight line
  44. Curve [kə:v]
  45. Parallel ['pærəlel]
  46. Tangent ['tændʒənt]
  47. Volume ['vɔlju:m]
  48. Plus [plʌs]
  49. Minus ['mainəs]
  50. Times hoặc multiplied by
  51. Squared [skweə]
  52. Cubed
  53. Square root
  54. Equal ['i:kwəl]
  55. to add
  56. to subtract hoặc to take away
  57. to multiply
  58. to divide
  59. to calculate
  1. Phép cộng
  2. Phép trừ
  3. Phép nhân
  4. Phép chia
  5. Tổng
  6. Số học
  7. Đại số
  8. Hình học
  9. Phép tính
  10. Thống kê
  11. Số nguyên
  12. Số chẵn
  13. Số lẻ
  14. Số nguyên tố
  15. Phân số
  16. Thập phân
  17. Dấu thập phân
  18. Phần trăm
  19. Tỉ lệ phần trăm
  20. Định lý
  21. Bằng chứng chứng minh
  22. Bài toán
  23. Lời giải
  24. Công thức
  25. Phương trình
  26. Biểu đồ
  27. Trục
  28. Trung bình
  29. Sự tương quan
  30. Xác suất
  31. Chiều
  32. Diện tích
  33. Chu vi đường tròn
  34. Đường kính
  35. Bán kính
  36. Chiều dài
  37. Chiều cao
  38. Chiều rộng
  39. Chu vi
  40. Góc
  41. Góc vuông
  42. Đường
  43. Đường thẳng
  44. Đường cong
  45. Song song
  46. Tiếp tuyến
  47. Thể tích
  48. Dương
  49. Âm
  50. Lần
  51. Bình phương
  52. Mũ ba, lũy thừa ba
  53. Căn bình phương
  54. Bằng
  55. Cộng
  56. Trừ
  57. Nhân
  58. Chia
  59. Tính

BẢNG 2:

1

Index form

dạng số mũ

2

Evaluate

ước tính

3

Simplify

đơn giản

4

Express

biểu diễn, biểu thị

5

Solve

giải

6

Positive

dương

7

Negative

âm

8

Equation

phương trình, đẳng thức

9

Equality

đẳng thức

10

Quadra equation

phương trình bậc hai

11

Root

nghiệm của phương trình

12

Linear equation (first degree equation)

phương trình bậc nhất

13

Formulae

công thức

14

Algebraic expression

biểu thức đại số

15

Fraction

phân số

16

vulgar fraction

phân số thường

17

decimal fraction

phân số thập phân

18

Single fraction

phân số đơn

19

Simplified fraction

phân số tối giản

20

Lowest term

phân số tối giản

21

Significant figures

chữ số có nghĩa

22

Decimal place

vị trí thập phân, chữ số thập phân

23

Subject

chủ thể, đối tượng

24

Square

bình phương

25

Square root

căn bậc hai

26

Cube

luỹ thừa bậc ba

27

Cube root

căn bậc ba

28

Perimeter

chu vi

29

Area

diện tích

30

Volume

thể tích

31

Quadrilateral

tứ giác

32

Parallelogram

hình bình hành

33

Rhombus

hình thoi

34

Intersection

giao điểm

35

Origin

gốc toạ độ

36

Diagram

biểu đồ, đồ thị, sơ đồ

37

Parallel

song song

38

Symmetry

đối xứng

39

Trapezium

hình thang

40

Vertex

đỉnh

41

Veres

các đỉnh

42

Triangle

tam giác

43

Isosceles triangle

tam giác cân

44

acute triangle

tam giác nhọn

45

circumscribed triangle

tam giác ngoại tiếp

46

equiangular triangle

tam giác đều

47

inscribed triangle

tam giác nội tiếp

48

obtuse triangle

tam giác tù

49

right-angled triangle

tam giác vuông

50

scalene triangle

tam giác thường

51

Midpoint

trung điểm

52

Gradient of the straight line

độ dốc của một đường thẳng, hệ số góc

53

Distance

khoảng cách

54

Rectangle

hình chữ nhật

55

Trigonometry

lượng giác học

56

The sine rule

quy tắc sin

57

The cosine rule

quy tắc cos

58

Cross-section

mặt cắt ngang

59

Cuboid

hình hộp phẳng, hình hộp thẳng

60

Pyramid

hình chóp

61

regular pyramid

hình chóp đều

62

triangular pyramid

hình chóp tam giác

63

truncated pyramid

hình chóp cụt

64

Slant edge

cạnh bên

65

Diagonal

đường chéo

66

Inequality

bất phương trình

67

Integer number

số nguyên

68

Real number

số thực

69

Least value

giá trị bé nhất

70

Greatest value

giá trị lớn nhất

71

Plus

cộng

72

Minus

trừ

73

Divide

chia

74

Product

nhân

75

prime number

số nguyên tố

76

stated

đươc phát biểu, được trình bày

77

density

mật độ

78

maximum

giá trị cực đại

79

minimum

giá trị cực tiểu

80

consecutive even number

số chẵn liên tiếp

81

odd number

số lẻ

82

even number

số chẵn

83

length

độ dài

84

coordinate

tọa độ

85

ratio

tỷ số, tỷ lệ

86

percentage

phần trăm

87

limit

giới hạn

88

factorise (factorize)

tìm thừa số của một số

89

...
19 tháng 6 2018

1. Từ vựng tiếng Anh về thuật ngữ toán học

– Addition: phép cộng

– Subtraction: phép trừ

– multiplication: phép nhân

– division: phép chia

– to add: cộng

– to subtract hoặc to take away: trừ

– to multiply: nhân

– to divide: chia

– to calculate: tính

– total: tổng

– arithme: số học

– algebra: đại số

– geometry: hình học

– calculus: phép tính

– statiss: thống kê

– integer: số nguyên

– even number: số chẵn

– odd number: số lẻ

– prime number: số nguyên tố

– fraction: phân số

– Decimal: thập phân

– decimal point: dấu thập phân

– percent: phân trăm

– percentage: tỉ lệ phần trăm

– theorem: định lý

– proof: bằng chứng chứng minh

– problem: bài toán

– solution: lời giải

– formula: công thức

– equation: phương trình

– graph: biểu đồ

– axis: trục

– average: trung bình

– correlation: sự tương quan

– probability: xác suất

– dimensions: chiều

– area: diện tích

– circumference: chu vi đường tròn

– diameter: đường kính

– radius: bán kính

– length: chiều dài

– height: chiều cao

– width: chiều rộng

– perimeter: chu vi

– angle: góc

– right angle: góc vuông

– line: đường

– straight line: đường thẳng

– curve: đường cong

– parallel: song song

– tangent: tiếp tuyến

– volume: thể tích

2. Từ vựng tiếng Anh toán học về cách đọc phép tính

Từ vựng tiếng Anh toán học về cách đọc phép tính

– plus: dương

– Minus: âm

– times hoặc multiplied by: lần

– divided by: chia

– squared: bình phương

– cubed: mũ ba/lũy thừa ba

– square root: căn bình phương

– equals: bằng

3. Từ vựng tiếng Anh về các hình khối trong toán học

Từ vựng tiếng Anh về các hình khối trong toán học

– circle: hình tròn

– triangle: hình tam giác

– square: hình vuông

– rectangle: hình chữ nhật

– pentagon: hình ngũ giác

– hexagon: hình lục giác

– octagon: hình bát giác

– oval: hình bầu dục

– star: hình sao

– polygon: hình đa giác

– cone: hình nón

– cube: hình lập phương/hình khối

– cylinder: hình trụ

– pyramid: hình chóp

– sphere: hình cầu

Answer: The word "Shorter". The two letters 'e' and 'r' make up 'er'. When adding it to “short”, becoming the word “shorter” means shorter.

Từ nào ngắn hơn khi bn thêm hai chữ cái vào nó ?

            TL : là từ short