K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 4

Chất rắn trong chất lỏng: Nhiệt độ tăng → Khả năng hòa tan tăng.

Chất khí trong chất lỏng: Nhiệt độ tăng → Khả năng hòa tan giảm.

20 tháng 3 2022

a) 2 chất rắn hòa tan trong nước: muối, đường

3 chất rắn kh hòa tan trong nước : đồng , chì, đá.

b. Các biện pháp :

- Khuấy dung dịch

- Đun nóng dung dịch

...

20 tháng 3 2022

a.

2 chất rắn tan trong nước: NaOH,KOH

3 chất rắn không tan trong nước: ZnSO3,Ag2CO3,Ba3(PO4)2

b. các biện phap để hòa tan chất rắn trong nước xảy ra nhanh hơn là:

-Khuấy dung dịch

-Đun nóng dung dich

-Nghiền nhỏ chất tan

9 tháng 12 2021

A

A. NỘI DUNG ÔN TẬPBài 8: ĐO NHIỆT ĐỘ- Đơn vị đo nhiệt độ.- Dụng cụ đo nhiệt độ.- Cách sử dụng nhiệt kế y tế tại nhà.Bài 9: SỰ ĐA DẠNG CỦA CHẤT- Phân loại vật thể.- Một số tính chất của chất.Bài 10: CÁC THỂ CỦA CHẤT VÀ SỰ CHUYỂN THỂ- Các thể của chất và tính chất của chất ở thể rắn, lỏng, khí.- Sự chuyển thể của chất.Bài 11: OXYGEN. KHÔNG KHÍ- Oxygen trên Trái Đất.-...
Đọc tiếp

A. NỘI DUNG ÔN TẬP
Bài 8: ĐO NHIỆT ĐỘ
- Đơn vị đo nhiệt độ.
- Dụng cụ đo nhiệt độ.
- Cách sử dụng nhiệt kế y tế tại nhà.
Bài 9: SỰ ĐA DẠNG CỦA CHẤT
- Phân loại vật thể.
- Một số tính chất của chất.
Bài 10: CÁC THỂ CỦA CHẤT VÀ SỰ CHUYỂN THỂ
- Các thể của chất và tính chất của chất ở thể rắn, lỏng, khí.
- Sự chuyển thể của chất.
Bài 11: OXYGEN. KHÔNG KHÍ
- Oxygen trên Trái Đất.
- Tính chất vật lý và tầm quan trọng của oxygen.
- Thành phần của không khí. Vai trò của không khí.
- Sự ô nhiễm không khí.
Bài 12: MỘT SỐ VẬT LIỆU
- Tính chất và ứng dụng của vật liệu.
- Tái sử dụng đồ dùng trong gia đình.
Bài 13: MỘT SỐ LOẠI NGUYÊN LIỆU
- Đá vôi dùng để sản xuất vôi sống.
- Một số loại quặng và ứng dụng.
Bài 14: MỘT SỐ LOẠI NHIÊN LIỆU
- Các loại nhiên liệu.
- Tính chất và cách sử dụng nhiên liệu.
- Sơ lược về an ninh năng lượng.
Bài 15: MỘT SỐ LƯƠNG THỰC, THỰC PHẨM
- Vai trò của lương thực, thực phẩm.
- Các nhóm chất dinh dưỡng trong lương thực, thực phẩm.
Bài 16: HỖN HỢP CÁC CHẤT
- Chất tinh khiết và hỗn hợp.
- Dung dịch.
- Huyền phù và nhũ tương.
- Sự hòa tan các chất.
Bài 17: TÁCH CHẤT KHỎI HỖN HỢP
- Nguyên tắc tách chất.
- Một số cách tách chất.
BÀI 20: SỰ LỚN LÊN VÀ SINH SẢN CỦA TẾ BÀO
- Mô tả sự lớn lên, sinh sản của tế bào.
- Ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào đối với cơ thể sống.
BÀI 22: CƠ THỂ SINH VẬT
- Khái niệm cơ thể sinh vật, đặc điểm của một cơ thể sống, các quá trình sống cơ
bản của một cơ thể sống.
- Phân biệt vật sống, vật không sống, lấy ví dụ.
- Phân biệt cơ thể đơn bào, cơ thể đa bào, lấy ví dụ.
- Vận dụng các kiến thức về cơ thể sinh vật để giải thích một số hiện tượng trong
tự nhiên, chăm sóc bảo vệ sinh vật phù hợp.
BÀI 23: TỔ CHỨC CƠ THỂ ĐA BÀO
- Các cấp đổ tổ chức của cơ thể đa bào.
- Mô.
- Cơ quan.
- Hệ cơ quan: liệt kê các hệ cơ quan, các cơ quan trong từng hệ cơ quan ở co thể
người, chức năng cơ bản của chúng. Hệ cơ quan ở thực vật.
B. MỘT SỐ CÂU HỎI ÔN TẬP
Câu 1: Đơn vị đo nhiệt độ thường dùng ở nước ta là gì? Kể tên một số loại nhiệt
kế thường dùng. Nêu các bước sử dụng nhiệt kế y tế thủy ngân.
Câu 2: Cho biết tính chất vật lý, tính chất hóa học của chất gồm những tính chất
nào? Nêu một số tính chất vật lý, tính chất hóa học của đường, than đá.
Câu 3: Hãy kể tên các thể cơ bản của chất? Nêu một số tính chất cơ bản của mỗi
thể. Vì sao khi mở lọ nước hoa, một lát sau có thể ngửi thấy mùi thơm?
Câu 4: Nêu khái niệm sự nóng chảy, sự đông đặc, sự hóa hơi, sự ngưng tụ. Lấy
ví dụ. Vì sao trong các hồ nước bị đóng băng trên bề mặt, các động vật vẫn có thể
sống được?
Câu 5: Oxygen có ở đâu? Nêu tính chất vật lý của oxygen? Tầm quan trọng của
oxygen.
Câu 6: Em hãy cho biết thành phần của không khí, vai trò của không khí, những
nguyên nhân gây ra sự ô nhiễm không khí và các cách để bảo vệ môi trường không
khí?
Câu 7: Hoàn thành bảng sau về vật liệu, nguyên liệu, nhiên liệu:
a) Vật liệu

Đồ vậtVật liệuTính chất của vật liệu
Lốp xe
Ống dẫn nước
Dây dẫn điện

b) Nguyên liệu

Nguyên liệuỨng dụngTính chất của nguyên liệu
Đá vôi
Quặng bauxite
Cát

c) Nhiên liệu là gì? Phân loại nhiên liệu?
Câu 8: Nêu vai trò của lương thực, thực phẩm. Lấy ví dụ. Liệt kê các nhóm chất
dinh dưỡng trong lương thực, thực phẩm.
Câu 9: Nêu các khái niệm: chất tính khiết, hỗn hợp, dung dịch, huyền phù, nhũ
tương. Lấy ví dụ. Ảnh hưởng của nhiệt độ tới sự hòa tan các chất trong nước như
thế nào?
Câu 10: Tách chất dựa vào nguyên tắc nào? Nêu các cách để tách các chất ra khỏi
hỗn hợp. Lấy ví dụ.
Câu 11: Hãy cho biết loại tế bào tham gia phân chia? Mô tả quá trình lớn lên và
phân chia của tế bào?
Câu 12: Nêu ý nghĩa của việc lớn lên và phân chia của tế bào đối với cơ thể sống?
Câu 13: Em hãy tìm các hiện tượng thực tế để giải thích bằng sự lớn lên và phân
chia của tế bào ?
Câu 14: Nhận biết và phân biệt vật sống và vật không sống?
Câu 15: Nhận biết và phân biệt cơ thể đa bào và cơ thể đơn bào?
Câu 16: Liệt kê các cấp độ tổ chức của cơ thể đa bào?
Câu 17: Mô là gì? Lấy ví dụ minh họa?
Câu 18: Cơ quan là gì? Lấy ví dụ minh họa?
Câu 19: Kể tên các hệ cơ quan trong cơ thể người và cho biết chức năng của các
hệ cơ quan đó.

2

Sợ bn quá:p

15 tháng 12 2021

mang luôn đề cương vào luôn? khét đấy, chất đấy

12 tháng 10 2021

CÂU 4: Tính chất vật lý của chất được thể hiện qua các đặc điểm nào dưới đây ?

A. Trạng thái chất, màu sắc, mùi vị , chất bị phân huỷ thành chất khác

B. Trạng thái chất, sự dẫn điện, dẫn nhiệt, chất bị phân huỷ thành chất khác

C. Tính tan, tính nóng chảy, nhiệt độ sôi, chất bị đốt cháy

D. Trạng thái chất, sự dẫn điện, dẫn nhiệt, tính nóng chảy, tính tan

12 tháng 10 2021

Thanks bn

Khi tăng nhiệt độ quá trình hòa tan của chất nào trong nước giảm ?A. Đường mía.C. Khí oxigen.B. Muối ăn.D. Sữa bột.Câu 2. Hỗn hợp nào sau đây là huyền phù?A. Nước muối.B. Nước phù sa.D. Nước máy.C. Nước chè.Câu 3. Hỗn hợp nào sau đây là dung dịch chỉ chứa một chất tan?A. Nước mắm.B. Sữa.C. Nước ngọt có ga.D. Nước đường.Câu 4. Chất nào sau đây tan nhiều trong nước nóng?A. Muối ăn.B....
Đọc tiếp

Khi tăng nhiệt độ quá trình hòa tan của chất nào trong nước giảm ?

A. Đường mía.

C. Khí oxigen.

B. Muối ăn.

D. Sữa bột.

Câu 2. Hỗn hợp nào sau đây là huyền phù?

A. Nước muối.

B. Nước phù sa.

D. Nước máy.

C. Nước chè.

Câu 3. Hỗn hợp nào sau đây là dung dịch chỉ chứa một chất tan?

A. Nước mắm.

B. Sữa.

C. Nước ngọt có ga.

D. Nước đường.

Câu 4. Chất nào sau đây tan nhiều trong nước nóng?

A. Muối ăn.

B. Nến.

C. Dầu ăn.

D. Khí carbon dioxide.

Câu 5. Nhóm thức ăn nào giàu vitamin ?

A. Khoai tây, chuối tiêu, thịt bò.

C. Rau, bưởi, cam.

B. Quả cam, đường mía, trứng.

D. Trứng, sữa, bánh mỳ.

Câu 6. Có các phát biểu sau: Những phát biểu nào sau đây mô tả tính chất hoá học?

A. Nước sôi ở 100 °C.

B. Xăng cháy trong động cơ xe máy.

C. Sắt là kim loại thể rắn, có màu trắng xám.

D. Ở nhiệt độ phòng, nitơ là chất khí không màu, không mùi, không vị

Nhiên liệu hoá thạch

A. là nguồn nhiên liệu tái tạo.

B. là đá chứa ít nhất 50% xác động và thực vật.

C. chỉ bao gồm dầu mỏ, than đá.

D. là nhiên liệu hình thành từ xác sinh vật bị chôn vùi và biến đổi hàng triệu năm trước.

Câu 8. Nhóm chất nào sau đây đều là nhiên liệu hoá thạch ?

A. Xăng, dầu, than đá, khí ga.

C. Than đá, khí ga, củi.

Câu 9. Nhiên liệu tồn tại ở những thể nào ?

A. Rắn.

B. Củi, dầu hỏa, cồn.

D. Khí metan, khí hidrogen, dầu thô.

B. Lỏng.

C. Khí.

D. Cả thể rắn, lỏng và khí.

Câu 10. Lứa tuổi từ 11 -15 là lứa tuổi có sự phát triển nhanh chóng về chiều cao. Chất quan trọng

nhất cho sự phát triển của xương là

A. carbohydrate.

C. calcium.

B. protein.

D. chất béo.

Câu 11. Dãy gồm các thực phẩm cung cấp năng lượng chủ yếu cho cơ thể :

A. Cơm, bánh mỳ, thịt động vật, trứng.

C. Nước ngọt, rượu, bia.

B. Trái cây, rau xanh và sữa.

D. Nước trái cây, sinh tố.

Câu 12. Có các nhận định sau:

(1). Chất béo - Nhờ dự trữ chúng dưới da mà các chú gấu có thể chống rét trong mùa đông lạnh

giá.

(2). Carbohydrate - Có vai trò như nhiên liệu của cơ thể, Sự tiêu hoá chuyển hoá chúng thành một

loại đường đơn giản gọi là glucose, được đốt cháy để cung cấp năng lượng cho cơ thể hoạt động.

(3). Chất xơ - Không cung cấp dinh dưỡng nhưng cần cho quá trình tiêu hoá.

(4). Protein - Có trong nhiều bộ phận của cơ thể động vật và con người như tóc, cơ, máu, da,...

(5). Vitamin - Con người chỉ cần một lượng nhỏ nhóm chất này nhưng có tác dụng lớn đến quá

 

trình trao đổi chất.

-

Số nhận định đúng?

A. 4.

C. 2.

B. 3.

D. 5.

Câu 13. Loại thực phẩm nên hạn chế dùng vì có thể gây ảnh hưởng đối với cơ thể?

A. Cơm, bánh mỳ.

B. rau xanh và sữa.

C. Nước ngọt, rượu bia.

D. Nước trái cây, sinh tố.

Câu 14 Nhận định nào sau đây không đúng ?

A. Nước pha bột sắn có màu trắng đục, sau một thời gian lắng đọng bột màu trắng trong

cốc.

B. Nước muối là dung dịch trong suốt, không màu, khi đun nóng một thời gian còn lại bột

rắn màu trắng trong cốc.

C. Cồn đốt trong suốt, không màu, khi đun nóng một thời gian không còn lại gì trong cốc.

D. Nước trộn dầu ăn khuấy đều, sau một thời gian thu được dung dịch màu vàng nhạt.

Câu 15. Cho 3 ống nghiệm, mỗi ống đựng 5 mL nước cất, đánh số (1), (2), (3).

-

Dùng các thìa giống nhau mỗi thìa xúc một trong các chất rắn dạng bột sau: muối ăn, đường

và bột phấn vào các ống nghiệm tương ứng và lắc đều.

Ở ống (1), đến thìa thứ 5 thì không tan thêm được nữa, ta thấy bột rắn đọng lại ở đáy ống

nghiệm.

-

-

Hiện tượng tương tự ở ống (2) xảy ra khi cho đường đến thìa thứ 10; ở ống (3) thì từ thìa bột

phấn đầu tiên đã không tan hết.

-

Hãy sắp xếp khả năng hoà tan trong nước của các chất tan trên theo chiều tăng dần.

A. Bột phấn, muối ăn, đường.

C. Đường, bột phấn, muối ăn.

B. Muối ăn, đường, bột phấn.

D. Muối ăn, bột phấn, đường.

Câu 16. Cho bảng sau:

Chất tan

A

B

C

D

E

Khả năng hoà tan (gam chất tan/100

g nước) ở 20 °C

3

5,5

36

7,8

8

0,0015

-

Từ bảng trên, hãy sắp xếp khả năng hoà tan của các chất theo chiều tăng dần.

A. E, C, D, A, B.

C. B, A, D, C, E.

B. C, E, D, A, B.

D. E, D, C, A, B.

Câu 17. Trong nước biển có hoà tan nhiều muối, trung bình cứ 100 g nước biển có 3,5 g muối ăn

tan. Hỏi từ 1 tấn nước biển sẽ thu được bao nhiêu kg muối ăn?

A. 34,5 kg.

C. 35,5 kg.

B. 32,5 kg.

D. 35,0 kg.

Câu 18. Trong nước biển có hoà tan nhiều muối, trung bình cứ 100 g nước biển có 3,5 g muối ăn

tan. Hỏi từ 1 tấn nước biển sẽ thu được bao nhiêu kg muối ăn nếu trong quá trình sản xuất bị hao

hụt 5%?

A. 32,5 kg.

C. 33,25 kg.

B. 33,5 kg.

D. 35,0 kg.

Câu 19. Hỗn hợp nào sau đây đồng nhất ?

A. Nước chấm tỏi ớt.

C. Nước cam vắt.

B. Nước canh xương.

D. Rượu vang nho.

Câu 20. Một dung dịch nước đường có chứa 12% khối lượng là đường. Vậy muốn pha 250 gam

dung dịch nước đường cần lấy bao nhiêu gam đường và bao nhiêu gam nước ?

A. Lấy 35 gam đường và 215 gam nước.

B. Lấy 50 gam đường và 200 gam nước.

C. Lấy 30 gam đườngvà 220 gam nước.

D. Lấy 40 gam đường và 210 gam nước.

2
6 tháng 3 2022

Bạn chia nhỏ ra nhé.

6 tháng 3 2022

a

b

b

c

c

d

a

a

d

d

c

a

d

c

a

a

b

b

8 tháng 11 2021

giúp mình nhanh nhanh xíu nhé!!!!!!

8 tháng 11 2021

Lớp 6 mà học khó quá mình xin chịu thua