
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.


p(x)=x^4-16+x^3 +8+6(x^2-4)-40(x+2)+m-2017+(16-8+24+80)
để p(x) chia hết cho x+2
m-2017+110=0
m=1907

a/ Sai đề à??
\(\left(2x^3-3\right)^2-\left(4x^2-9\right)=0\)
\(\Leftrightarrow4x^6-12x^3+9-4x^2+9=0\)
\(\Leftrightarrow4x^6-13x^2-4x^2+18=0\)
b/ \(\Leftrightarrow\left(x^2-3\right)\left(x^2+3\right)+2x\left(x^2-3\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-\sqrt{3}\right)\left(x+\sqrt{3}\right)\left(x^2+3+2x\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\sqrt{3}\\x=-\sqrt{3}\end{matrix}\right.\) (do \(x^2+3+2x>0\forall x\))
d/ \(\Leftrightarrow2\left(x+5\right)-x\left(x+5\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(2-x\right)\left(x+5\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=2\\x=-5\end{matrix}\right.\)

\(a,\)\(x^4-4x^3+4x^2=0\)
\(\Leftrightarrow x^2.\left(x^2-4x+4\right)=0\)
\(\Leftrightarrow x^2.\left(x^2-2.x.2+2^2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow x^2.\left(x-2\right)^2=0\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x^2=0\\\left(x-2\right)^2=0\end{cases}}\)\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=0\\x-2=0\end{cases}}\)\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=0\\x=2\end{cases}}\)
\(b,\)\(x^2+5x+4=0\)
\(\Leftrightarrow x^2+x+4x+4=0\)
\(\Leftrightarrow x.\left(x+1\right)+4.\left(x+1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x+1\right).\left(x+4\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x+1=0\\x+4=0\end{cases}}\)\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=-1\\x=-4\end{cases}}\)
\(c,\)\(9x-6x^2-3=0\)
\(\Leftrightarrow-3.\left(2x^2-3x+1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow2x^2-3x+1=0\)
\(\Leftrightarrow2x^2-2x-x+1=0\)
\(\Leftrightarrow2x.\left(x-1\right)-\left(x-1\right)\)
\(\Leftrightarrow\left(x-1\right).\left(2x-1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x-1=0\\2x-1=0\end{cases}}\)\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=1\\2x=1\end{cases}}\)\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=1\\x=\frac{1}{2}\end{cases}}\)
\(d,\)\(2x^2+5x+2=0\)
\(\Leftrightarrow2x^2+4x+x+2=0\)
\(\Leftrightarrow2x.\left(x+2\right)+\left(x+2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x+2\right).\left(2x+1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x+2=0\\2x+1=0\end{cases}}\)\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=-2\\2x=-1\end{cases}}\)\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=-2\\x=-\frac{1}{2}\end{cases}}\)

a) A=\(\frac{x+1}{6x^3-6x^2}-\frac{x-2}{8x^3-8x}=\frac{x+1}{6x^2\left(x-1\right)}-\frac{x-2}{8x\left(x-1\right)\left(x+1\right)}=\frac{4\left(x+1\right)^2-3x\left(x-2\right)}{24x^2\left(x-1\right)\left(x+1\right)}=\frac{4x^2+8x+4-3x^2+6x}{24x^2\left(x-1\right)\left(x+1\right)}=\frac{x^2+14x+10}{24x^2\left(x-1\right)\left(x+1\right)}\)

chẳng ai giải, thôi mình giải vậy!
a) Đặt \(y=x^2+4x+8\),phương trình có dạng:
\(t^2+3x\cdot t+2x^2=0\)
\(\Leftrightarrow t^2+xt+2xt+2x^2=0\)
\(\Leftrightarrow t\left(t+x\right)+2x\left(t+x\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(2x+t\right)\left(t+x\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(2x+x^2+4x+8\right)\left(x^2+4x+8+x\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=-2\\x=-4\end{cases}}\)vậy tập nghiệm của phương trình là:S={-2;-4}
b) nhân 2 vế của phương trình với 12 ta được:
\(\left(6x+7\right)^2\left(6x+8\right)\left(6x+6\right)=72\)
Đặt y=6x+7, ta được:\(y^2\left(y+1\right)\left(y-1\right)=72\)
giải tiếp ra ta sẽ được S={-2/3;-5/3}
c) \(\left(x-2\right)^4+\left(x-6\right)^4=82\)
S={3;5}
d)s={1}
e) S={1;-2;-1/2}
f) phương trình vô nghiệm


1) <=> x2 - 4x - x2 + 8 = 0 <=> x2 - 4x + 8 = 0
Dễ thấy phương trình vô nghiệm vì x2 - 4x + 8 = ( x - 2 )2 + 4 > 0
2) <=> ( x - 1 )3 = 0 <=> x = 1
3) <=> ( x - 2 )3 = 0 <=> x = 2
4) <=> ( 2x - 1 )3 = 0 <=> x = 1/2
\(x^4+x^3+6x^2-40x+32=0\)
=>\(x^4-x^3+2x^3-2x^2+8x^2-8x-32x+32=0\)
=>\(x^3\left(x-1\right)+2x^2\left(x-1\right)+8x\left(x-1\right)-32\left(x-1\right)=0\)
=>\(\left(x-1\right)\left(x^3+2x^2+8x-32\right)=0\)
=>\(\left(x-1\right)\left(x^3-2x^2+4x^2-8x+16x-32\right)=0\)
=>\(\left(x-1\right)\left(x-2\right)\left(x^2+4x+16\right)=0\)
mà \(x^2+4x+16=\left(x+2\right)^2+12>=12>0\forall x\)
nên (x-1)(x-2)=0
=>\(\left[{}\begin{matrix}x-1=0\\x-2=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=2\end{matrix}\right.\)
Bước 1: Sử dụng phương pháp thử nghiệm với các giá trị của \(x\)
Chúng ta có thể thử các giá trị nhỏ của \(x\) để xem liệu chúng có là nghiệm của phương trình hay không. Một trong những phương pháp là thử nghiệm các ước của hằng số tự do (32 trong trường hợp này), vì theo định lý căn của phương trình đa thức, các nghiệm có thể là các ước của hằng số tự do chia cho các ước của hệ số đầu (ở đây là 1).
Các ước của 32 là: \(\pm 1 , \pm 2 , \pm 4 , \pm 8 , \pm 16 , \pm 32\).
Bước 2: Thử nghiệm với \(x = 2\)
Thử thay \(x = 2\) vào phương trình:
\(2^{4} + 2^{3} + 6 \cdot 2^{2} - 40 \cdot 2 + 32 = 16 + 8 + 24 - 80 + 32 = 0.\)Vậy, \(x = 2\) là một nghiệm của phương trình.
Bước 3: Phân tích đa thức
Vì \(x = 2\) là một nghiệm, ta sẽ thực hiện chia đa thức \(x^{4} + x^{3} + 6 x^{2} - 40 x + 32\) cho \(x - 2\) bằng phương pháp chia đa thức.
Chia \(x^{4} + x^{3} + 6 x^{2} - 40 x + 32\) cho \(x - 2\), ta sẽ được:
\(x^{4} + x^{3} + 6 x^{2} - 40 x + 32 = \left(\right. x - 2 \left.\right) \left(\right. x^{3} + 3 x^{2} + 12 x - 16 \left.\right) .\)Bước 4: Giải phương trình bậc 3
Tiếp theo, ta cần giải phương trình bậc ba \(x^{3} + 3 x^{2} + 12 x - 16 = 0\).
Chúng ta lại thử nghiệm các giá trị nhỏ của \(x\). Thử với \(x = - 4\):
\(\left(\right. - 4 \left.\right)^{3} + 3 \left(\right. - 4 \left.\right)^{2} + 12 \left(\right. - 4 \left.\right) - 16 = - 64 + 48 - 48 - 16 = 0.\)Vậy, \(x = - 4\) là một nghiệm của phương trình.
Bước 5: Phân tích tiếp
Chia \(x^{3} + 3 x^{2} + 12 x - 16\) cho \(x + 4\) bằng phương pháp chia đa thức, ta được:
\(x^{3} + 3 x^{2} + 12 x - 16 = \left(\right. x + 4 \left.\right) \left(\right. x^{2} - x + 4 \left.\right) .\)Bước 6: Giải phương trình bậc 2
Ta cần giải phương trình bậc hai \(x^{2} - x + 4 = 0\). Dùng công thức nghiệm phương trình bậc hai:
\(x = \frac{- \left(\right. - 1 \left.\right) \pm \sqrt{\left(\right. - 1 \left.\right)^{2} - 4 \cdot 1 \cdot 4}}{2 \cdot 1} = \frac{1 \pm \sqrt{1 - 16}}{2} = \frac{1 \pm \sqrt{- 15}}{2} .\)Vì \(\sqrt{- 15}\) là một số ảo, nên phương trình này có hai nghiệm phức:
\(x = \frac{1 \pm i \sqrt{15}}{2} .\)Kết luận:
Các nghiệm của phương trình \(x^{4} + x^{3} + 6 x^{2} - 40 x + 32 = 0\) là:
\(x = 2 , x = - 4 , x = \frac{1 + i \sqrt{15}}{2} , x = \frac{1 - i \sqrt{15}}{2} .\)