
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.


1 kg = 1000 g
1 yến = 10 kg
1 tạ = 100 kg = 10 yến
1 tấn = 10 tạ = 100 yến = 1000 kg
1kg= 1000g
1 yến= 10kg
1 tạ= 100kg = 10 yến
1 tấn = 10 tạ = 100 yến = 1000 kg
chúc Mi cuối kì 2 thi tốt nha

Đổi các đơn vị đo đại lượng sau:
3 tấn = 3000 Kg
4 yến = 40 kg
86 tạ = 8600 Kg
2 tấn 2 tạ = 22 Tạ
50 tạ 6 kg=5006 Kg
6 tấn 50 kg =6050 Kg
11 tấn 5 kg = 11005 Kg
68 yến 3 kg =683 Kg
823 yến= 8230 Kg
B.
50 tấn 6 kg= 50006 Kg
46000 kg= 56 Tấn
4 030 kg = 4Tấn 3 Yến
800 000 kg=800Tấn = 80 000 yến
70 035 yến=...... Tấn ..... Yến

Bài 1 . a) 1 yến = 10 kg ; 10 tấn = 10000 kg
1 tấn = 100 yến ; 3500 kg = 35 tạ
Bài 2. Bài giải
Sau 2 giờ ô tô chạy được số phần quãng đường là :
3/8 + 2/7 = 37/56 ( quãng đường )
Đáp số : 37/56 quảng đường
bài 1 : a)1 yến =10 kg ; 10 tấn = 10000 kg
1 tấn = 100 yến ; 3500 kg = 35 tạ
k nha 1 cái cũng được

34,5kg=345hg
268dag=2680g
2400g=2,4kg
54 tấn=540 tạ
34,5kg=3,45 yến
2350g=2,35kg
1,6kg=1600g
340hg=34kg
0,098kg=98g

10 kg
1 yen
10 yen
1 ta
10 ta
1 tan
20 kg
70 kg
72 kg
30 yen
508 kg
40 ta
3050 kg
12,5 kg
Tick nha !
10kg
1yen
10yen
1ta
10ta
1tan
20kg
70kg
72kg
30yen
508kg
40ta
3050kg
12,5kg

1 yến =10 kg
1 tạ =100 kg
1 tấn =1000 kg
1 tạ =10 yến
1 tấn =10 tạ
1 tấn =100 yến
k mk nha bạn, thanks
1 yến = 10 kg
1 tạ = 100 kg
1 tấn = 1000 kg
1 tạ = 10 yến
1 tấn = 10 tạ
1 tấn = 100 yến

Bài 1
1 tạ = 100 kg
1 yến = 10 kg
1 tấn =1000 kg
1 tấn =10 tạ
1 tạ =10 yến
1 tấn =100 yến
1 tạ = 100 kg
1 yến = 10 kg
1 tấn = 1000 kg
1 tấn = 10 tạ
1 tạ = 10 yến
1 tấn = 100 yến
Bài 2 :
2 yến 6 kg =26 kg
5 tạ 75 kg = 575 kg
2/5 tấn = 400 kg
800 kg = 8 tạ
12000 kg = 12 tấn
40 kg = 4 yến

1 tấn =1000 kg 1 tạ=10 yến
1 tấn=10 tạ 1 tấn=100 yến
10 yến=10 kg \(\frac{1}{2}\)yến=5 kg (ko chắc)
50 kg=5 yến 1 yến 8 kg=18 kg
5 tạ=50 yến 1500kg=15 tạ
30 yến=3 tạ 7 tạ 20 kg=720 kg
32 tấn=320 tạ 4000 kg= 4 tấn
230 tạ=23 tấn 3 tấn 25 kg=30025 kg
Đây nhé:
1 tấn = 10 tạ = 100 yến = 1.000 kg = 10.000 hg = 100.000 dag = 1.000.000 g