Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Khái niệm | Định nghĩa | Ví dụ minh họa |
Quần thể | Quần thể là tập hợp các cá thể cùng một loài sinh sống trong một không gian nhất định ở một thời điểm nhất định. | Quần thể cá chép trong ao Quần thể lúa trong ruộng lúa |
Quần xã | Quần xã sinh vật là tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc nhiều loài khác nhau, cùng sống trong một khoảng không gian có điều kiện sinh thái tương tự nhau. | Quần xã động vật ở rừng ngập mặn Quần xã thực vật ở ao sen. |
Cân bằng sinh học | Cân bằng sinh học trong quần xã biểu hiện ở số lượng cá thể sinh vật trong quần xã luôn luôn được khống chế ở một mức độ phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường. | Ví dụ: số lượng cá thể của hai loài rắn và chuột luôn được điều chỉnh ở mức độ cân bằng nhờ chúng khống chế lẫn nhau vì chuột là thức ăn của rắn. |
Hệ sinh thái | Hệ sinh thái bao gồm quần xã sinh vật và môi trường sống của sinh vật ( sinh cảnh) | Hệ sinh thái của rừng mưa nhiệt đới Hệ sinh thái đồng ruộng |
Chuỗi thức ăn Lưới thức ăn |
Chuối thức ăn là một dãy gồm nhiêu loài sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau và mỗi loài là một mắt xích của chuỗi. Trong một chuỗi, một mắt xích vừa có nguồn thức ăn là mắt xích phía trước vừa là nguồn thức ăn của mắt xích phía sau. - Mỗi loài trong quần xã thường là mắt xích của nhiều chuỗi thức ăn. Các chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích chung tạo thành lưới thức ăn. |
Ví dụ: Cỏ -> thỏ -> sói |
bn copy hay sao mà ....
Phan Ngọc Anh Thư mình thấy bạn mờ ám làm sao ý . Lúc thì bạn đăng câu hỏi lớp 8 rồi lớp 9 ... - > nghi ngờ lắm.

Các dấu hiệu | Các chỉ số | Thể hiện |
Số lượng các loài trong quần xã | Độ da dạng | Là mức phong phú về số lượng loài trong quần xã |
Độ nhiều | Là mật độ cá thể của từng quần thể trong quần xã | |
Độ thường gặp | Là tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài, tổng số địa điểm quan sát | |
Thành phần loài trong quần xã | Loài ưu thế | Là loài đóng vai trò quan trọng trong quần xã |
Loài đặc trưng | Là loài chỉ có ở một quần xã hoặc có nhiều hơn hẳn các loài khác |
Các dấu hiệu | Các chỉ số | Thể hiện |
Số lượng các loài trong quần xã | Độ da dạng | Là mức phong phú về số lượng loài trong quần xã |
Độ nhiều | Là mật độ cá thể của từng quần thể trong quần xã | |
Độ thường gặp | Là tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài, tổng số địa điểm quan sát | |
Thành phần loài trong quần xã | Loài ưu thế | Là loài đóng vai trò quan trọng trong quần xã |
Loài đặc trưng | Là loài chỉ có ở một quần xã hoặc có nhiều hơn hẳn các loài khác |

Câu 1:
Cho cây hoa đỏ x hoa đỏ
F1: 15 đỏ : 1 trắng = 16 tổ hợp
\(\rightarrow\)mỗi bên cho 4 giao tử \(\rightarrow\) F1 dị hợp 2 cặp gen
\(\rightarrow\) tính trạng do 2 gen tương tác với nhau quy định theo kiểu 15 : 1
+ Quy ước: 9A_B_; 3A_bb; 3aaB_: đỏ
aabb: trắng
Câu 4:
P: quả tròn x quả tròn
F1: 100% quả tròn
F1 x F1 \(\rightarrow\) F2: quả dài \(\rightarrow\)F1 dị hợp tử
+ TH1: tính trạng do 1 gen quy định
A: tròn, a: dài
P: tròn x tròn \(\rightarrow\) 100% tròn \(\rightarrow\) P: AA x AA \(\rightarrow\) F1: 100% AA
F1 x F1: không thu được quả dài ở F2 \(\rightarrow\) loại
+ TH2: tính trạng hình dạng quả do 2 cặp gen tương tác quy định
P: tròn x tròn \(\rightarrow\)F1: dị hợp AaBb 100% tròn
F1 x F1 \(\rightarrow\) F2: aabb: dài
P có KG: aaBB x AAbb \(\rightarrow\)F1: AaBb
\(\rightarrow\) 2 gen tương tác theo kiểu 15 : 1 (cộng gộp)
(9A_B_; 3A_bb; 3aaB_: tròn, aabb: dài)

Câu 2-06. Ở cà chua, giả sử các gen A là gen trội hoàn toàn quy định thân cao, a quy định thân thấp, gen B là gen trội hoàn toàn quy định quả đỏ, gen b quy định quả vàng. Khi mỗi cặp gen nói trên nằm trên mỗi đôi NST thì sự di truyền của các tính trạng tương ứng sẽ tuân theo quy luật nào?
A. Phân li độc lập.
B. Di truyền liên kết.
C. Di truyền giới tính
D.Di truyền liên kết với giới tính

Câu 2_5. Các bệnh di truyền như mù màu, máu khó đông... thường biểu hiện ở người nam là do?
. Gen gây bệnh nằm trên NST X và NST Y không có alen tương ứng át chế.
. Cơ thể nữ có khả năng chống lại các bệnh di truyền.
Gen gây bệnh nằm trên NST Y chỉ có ở nam.
Gen gây bệnh là gen trội ở nam nhưng là gen lặn ở nữ.

Vi sinh vật |
Kiểu dinh dưỡng |
Nguồn năng lượng |
Nguồn cacbon |
- Tảo, khuẩn lam - Vi khuẩn có lưu huỳnh màu tía, màu lục |
Quang tự dưỡng |
Ánh sáng |
CO2 |
- Vi khuẩn không có lưu huỳnh màu tía, màu lục |
Quang dị dưỡng |
Ánh sáng |
chất hữu cơ |
- Vi khuẩn nitrat hoá |
Hoá tự dưỡng |
chất hữu cơ |
CO2 |
- Nấm men, vi khuẩn lactic |
Hoá dị dưỡng |
chất hữu cơ |
chất hữu cơ |
NHớ tick cho a nha(Nếu đúng)

Câu 2_08. Có 5 noãn bào bậc I tham gia vào quá trình giảm phân tạo giao tử, số trứng được tạo ra là
A. 5. |
(mỗi noãn bào bậc 1 chỉ tạo ra 1 trứng cùng 3 thể định hướng)
B. 10.
C. 15.
D. 20.

đề thi HSG à
câu 2:
- loài I , II có cấu trúc ADN 2 mạch vì trong phân tử có 4 loại nucleotit
A, T, G, X trong đó %A=%T=21% ;%G=%X=29%
-loài III có cấu trúc ADN 1 mạch vì trong phân tử có 4 loại nucleotit
A, T, G, X trong đó %A\(\ne\)%T ;%G\(\ne\)%X
- loài IV có cấu trúc ARN 2 mạch vì trong phân tử có 4 loại nucleotit
A, U, G, X trong đó %A=%U=21% ;%G=%X=29%
- loài V có cấu trúc ARN 1 mạch vì trong phân tử có 4 loại nucleotit
A, U, G, X trong đó %A\(\ne\)%U ;%G\(\ne\)%X
câu 1:
a/ tất các NST đó đều chứa NST gới tính
-ớ chim trống:tế bào mắt, tế bào cơ tim ,tế bào lông ruột, tế bào sinh tinh chứa cặp NST XX, tinh trùng chứa NST X
-ở chim mái: tế bào mắt, tế bào cơ tim ,tế bào lông ruột, tế bào sinh trứng chứa cặp NST XY, tế bào trứng có 2 loại; 1 loại chứa NST X, 1 loại chứa NST Y
b/ có hai trường hợp
TH1: 3 loại tinh trùng A, ABB,ab hoặc AB,a, abb
TH2: 3 loại tinh trùng A,Abb,aB hoặc Ab, a, aBB
B