K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 2
  1. Nhân ái: Từ này nhấn mạnh lòng yêu thương và sự quan tâm đến người khác.
  2. Nhân từ: Từ này thể hiện lòng tốt và sự khoan dung, sẵn sàng tha thứ cho lỗi lầm của người khác.
  3. Hiền lành: Từ này chỉ tính cách ôn hòa, dễ chịu, không làm hại ai.
  4. Phúc hậu: Từ này diễn tả lòng tốt và sự tử tế, thường đi kèm với sự rộng lượng và bao dung.
  5. Đôn hậu: Từ này mang ý nghĩa chân chất, thật thà, hiền lành và tử tế.

Từ trái nghĩa với "nhân hậu"

  1. Bất nhân: Từ này chỉ sự thiếu lòng thương người, không có lòng nhân ái.
  2. Độc ác: Từ này thể hiện tính cách tàn nhẫn, gây hại cho người khác.
  3. Tàn bạo: Từ này chỉ hành động hung ác, dã man, không có tính người.
  4. Hung ác: Từ này diễn tả tính cách dữ dằn, sẵn sàng làm hại người khác.
  5. Nham hiểm: Từ này chỉ tính cách thâm độc, xảo quyệt, luôn tìm cách hãm hại người khác.
13 tháng 2

tk ạ

2 tháng 4 2022

đề thiếu 

1 tháng 10 2021

a)Lòng thương người, chia sẻ, lòng vị tha, lòng nhân ái, bao dung,..

b) Tàn bạo, tàn ác, ác độc, thâm độc, độc địa, ...

c) Cưu mang, bảo bọc, che chở, nhường nhịn, cứu giúp, cứu trợ ,...

d) Hiếp đáp, ức hiếp, hành hạ, đánh đập, lấy thịt đè người,...

5 tháng 10 2021

a)Lòng thương người, chia sẻ, lòng vị tha, lòng nhân ái, bao dung,..

b) Tàn bạo, tàn ác, ác độc, thâm độc, độc địa, ...

c) Cưu mang, bảo bọc, che chở, nhường nhịn, cứu giúp, cứu trợ ,...

d) Hiếp đáp, ức hiếp, hành hạ, đánh đập, lấy thịt đè người,...

1)

đồng nghĩa:cần cù;chăm làm

trái nghĩa:lười biếng,lười nhác

b)

đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng

trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát

1)

đồng nghĩa:cần cù;chăm làm

trái nghĩa:lười biếng,lười nhác

b)

đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng

trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát

9 tháng 2 2022
 đồng nghĩ trái nghĩ câu
nhỏ bébé títo lớnanh ấy to lớn,con muỗi bé tí
cần cùsiêng nănglười biếncon mèo nhà tớ lười biến,em rất siêng năng
thông minhsáng rạngu ngốcbạn ... rất ngu ngốc,em là người sáng rạ
gan dạndũng cảmnhát chếtko biết, anh ấy dũng cảm cứa người
khỏe mạnhmạnh mẽyếu đuốibạn ấy mạnh mẽ,chúng ta ko nên yếu đuối

 

 

đồng nghĩ trái nghĩ câunhỏ bébé títo lớnanh ấy to lớn,con muỗi bé tícần cùsiêng nănglười biếncon mèo nhà tớ lười biến,em rất siêng năngthông minhsáng rạngu ngốcbạn ... rất ngu ngốc,em là người sáng rạgan dạndũng cảmnhát chếtko biết, anh ấy dũng cảm cứa ngườikhỏe mạnhmạnh mẽyếu đuốibạn ấy mạnh mẽ,chúng ta ko nên yếu đuối

4 tháng 12 2021

a) VD: quyết tâm

b) VD: nản chí, nhụt chí, thoái chí, chán nản, nản lòng

2 tháng 12 2022

: nản chí, nhụt chí, thoái chí, chán nản, nản lòng

22 tháng 3 2023

5 từ cùng nghĩa với chủ đề sức khỏe:

1. Sức bền
2. Thể lực
3. Sự khỏe mạnh
4. Dinh dưỡng
5. Y tế

5 từ trái nghĩa với chủ đề sức khỏe:

1. Bệnh tật
2. Tình trạng suy dinh dưỡng
3. Cơ thể yếu ớt
4. Đau đớn
5. Chấn thương

nhân loại

19 tháng 12 2021

vậy thôi à

 

3 tháng 1 2022

Giúp mình với 

3 tháng 1 2022

nản chí , nản lòng , nhut trí , bỏ cuộc , từ bỏ

9 tháng 1 2022

- thoái chí

-Đối với những người như thế, rao giảng tin mừng từ nhà này sang nhà kia có thể là một thách đố làm thoái chí.

10 tháng 1 2022

từ     nản chí

câu    ta không nên nản chí khi thất bại

nhân hậu:nhân ái,nhân từ.

14 tháng 11 2021

đôn hậu, tốt bụng