K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HN
6 giờ trước (21:47)

Mũi cao, mũi cụt, lỗ mũi to, lỗ mũi nhỏ

a)  Miêu tả mái tóc.

(đen nhánh, đen mượt, đen mướt, đen huyền, hoa râm, muối tiêu, bạc phơ, mượt mà, mượt như tơ, óng ả, óng mượt, óng chuốt, lơ thơ, xơ xác, cứng như rễ tre, dày dặn, lưa thưa…)

b)  Miêu tả đôi mắt.

(một mí, hai mí, bồ câu, ti hí, đen láy, linh lợi, linh hoạt, sắc sảo, tinh anh, gian giảo, soi mói, long lanh, mờ đục, lờ đờ, lim dim, mơ màng…)

c) Miêu tả khuôn mặt

(trái xoan, thanh tú, nhẹ nhõm, vuông vức, vuông chữ điền, đầy đặn, bầu bĩnh, phúc hậu, mặt choắt, mặt ngựa, mặt lưỡi cày…)

d)   Miêu tả làn da. d) (trắng trẻo, trắng nõn nà, trắng hồng, trắng như trứng gà bóc, đen sì, ngăm đen, ngăm ngăm, bánh mật, đỏ như đồng hun, mịn màng, mát rượi, mịn như nhung, nhẵn nhụi, căng bóng, nhăn nheo, sần sùi, xù xì, thô ráp…)

   

e)miêu tả vóc dáng 
(vạm vỡ, mập mạp, to bè bè, lực lưỡng, cân đối, thanh mảnh, nho nhã, thanh tú, vóc dáng thư sinh, còm nhom, gầy đét, dong dỏng, tầm thước, cao lớn, thấp bé, lùn tịt…)

16 tháng 11 2023

cậu có biết miêu tả hàm răng và miêu tả đôi tay

 

3 tháng 7 2023

Tìm các từ ngữ miêu tả đặc điểm của con chó.

 - Hình dáng, kích thước: to, nhỏ,  tròn, béo,...

 - Bộ lông: xù, dài, ngắn, xoăn,...

 - Cái đầu: to, nhỏ, dài, tròn,....

 - Đôi mắt: tròn xoe, long lanh, híp,...

 - Cái mũi: nhạy cảm, nhanh nhạy,...

 - Đôi tai: to, dài, thính,....

 - Cái chân: dài, to, thon, săn chắc,...

 - Hoạt  động, tính cách: siêng năng, chăm chỉ, ù lì, lười biếng, năng động, thân thiện, cọc cằn, hung dữ, tình cảm,...

` @ L I N H `

Tìm các từ ngữ miêu tả đặc điểm của con chó.

 - Hình dáng, kích thước: to, nhỏ,  tròn, béo,...

 - Bộ lông: xù, dài, ngắn, xoăn,...

 - Cái đầu: to, nhỏ, dài, tròn,....

 - Đôi mắt: tròn xoe, long lanh, híp,...

 - Cái mũi: nhạy cảm, nhanh nhạy,...

 - Đôi tai: to, dài, thính,....

 - Cái chân: dài, to, thon, săn chắc,...

 - Hoạt  động, tính cách: siêng năng, chăm chỉ, ù lì, lười biếng, năng động, thân thiện, cọc cằn, hung dữ, tình cảm,...

23 tháng 10 2023

a.bao la, mênh mông, bát ngát, bạt ngàn.

b. tít tắp, thăm thẳm, vời vợi, ngút ngàn, tít mù khơi, dằng dặc

c.cao vót, chót vót, vời vợi, vòi vọi, chất ngất.

d.hun hút, hoăm hoắm, thăm thẳm

Giếng sâu hoăm hoắm.

6 tháng 1 2022

nhanh nhẹn 

6 tháng 1 2022

 nhanh nhẹn, thoăn thoắt, uyển chuyển, mạnh mẽ, hớn hở.

 

30 tháng 10 2021

Câu hỏi 30: Câu ca dao sử dụng hình thức nhân hóa nào?

“Trâu ơi ta bảo trâu này

Trâu ra ngoài ruộng trâu cày với ta.”

a/ Gọi các sự vật bằng những từ ngữ để gọi con người.

b/ Miêu tả sự vật bằng những từ ngữ miêu tả con người.

c/ Xưng hô với sự vật thân mật như con người.

d/ Cả A và C đều đúng

30 tháng 10 2021

D

8 tháng 12 2021

A

8 tháng 12 2021

a. bao la, mênh mông, bát ngát, bất tận...

b. tít tắp, vời vợi, ngút ngát, loằng ngoằng, ...

c.  chót vót, cao vút, chất ngất, vời vợi,....

d. hun hút, thăm thẳm, sâu hoắm, hoăm hoẳm,...

 

26 tháng 4 2023

mũi dọc dừa ; mũi bánh bao ; mũi cao ; mũi xinh ; mũi thanh thoát.

14 tháng 10 2021

Mặt trời như quả cầu lửa :v

14 tháng 10 2021

10 từ ngữ miêu tả ông mặt trời :

- rực rỡ

- tỏa nắng

- khổng lồ

- rực cháy

- quả trứng thiên nhiên đầy đặn

- đỏ ối

- tỏa sáng

- ấm áp

- chói chang

- đỏ rực

tui nghĩ là zị 

19 tháng 11 2023

trắng trẻo, trắng nõn nà, trắng hồng, trắng như trứng gà bóc, đen sì, ngăm đen, ngăm ngăm, bánh mật, đỏ như đồng hun, mịn màng, mát rượi, mịn như nhung, nhẵn nhụi, căng bóng, nhăn nheo, sần sùi, xù xì, thô ráp…

20 tháng 11 2023

- trắng trẻo, nõn nà, tràng hồng, mũm mĩm,...