K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 giờ trước (19:59)





14 giờ trước (20:00)

messi , morata , Modric, musiala , Thomas muller

16 tháng 5 2021

Báo cáo !!!!!!!!!!!!!!!!!!!!

Báo cáo !!!!!!!!!!!!!!!!!!!!

Báo cáo !!!!!!!!!!!!!!!!!!!!

7 tháng 1 2022

1.
-Dude perfect
-MrBeast
-Pewdiepie
-WWE
-ZHC
2.
:) ko có

7 tháng 1 2022

1.Youtuber mình thích:Community games

2.youtuber mình ko thích:bảo ren

Lần sau đừng đăng câu hỏi như thế nhé

HT

phần một bỏ từ" đầu sư tử" tên nhóm từ là đồ chơi

phần 2 bỏ từ " múa sư tử" tên nhóm từ là trò chơi

Mình chỉ biết sơ sơ nha bạn:((((((((((

+Donald Trump: Mỹ

+Lê Đức Anh(Đã mất): Tổng thống cũ của Việt Nam

Chỉ nhớ có zậy thui thông cảm nha:(((((((((

14 giờ trước (20:02)

Donald Trump mẽo

lương cường tổng thống Việt Nam


STTQuốc gia / lãnh thổDân sốThời điểm thống kê% so với dân số thế giớiNguồn ước tính
-Thế giới7.583.935.440Tháng 12, 2017100%CIA World Factbook ước tính
001 Trung Quốcn21,409,773,089Tháng 12, 201718,47%CIA World Factbook ước tính
002 Ấn Độ1,339,813,071Tháng 12, 201717,86%CIA World Factbook ước tính
003 Hoa Kỳ324,559,699Tháng 12, 20174,34%CIA World Factbook ước tính
004 Indonesia264,113,419Tháng 12, 20173,51%CIA World Factbook ước tính
005 Brasil209,362,327Tháng 12, 20172,81%CIA World Factbook ước tính
006 Pakistan197,173,785Tháng 12, 20172,62%CIA World Factbook ước tính
007 Nigeria191,101,593Tháng 12, 20172,55%CIA World Factbook ước tính
008 Bangladesh164,740,865Tháng 12, 20172,19%CIA World Factbook ước tính
009 Nga143,990,813Tháng 12, 20171,91%CIA World Factbook ước tính
010 México129,234,983Tháng 12, 20171,73%CIA World Factbook ước tính
011 Nhật Bản127,473,405Tháng 12, 20171,68%CIA World Factbook ước tính
012 Ethiopia105,069,739Tháng 12, 20171,39%CIA World Factbook ước tính
013 Philippines104,985,968Tháng 12, 20171,38%CIA World Factbook ước tính
014 Ai Cập97,635,127Tháng 12, 20171,27%CIA World Factbook ước tính
015 Việt Nam95,581,592Tháng 12, 20171,27%CIA World Factbook ước tính
016 Đức82,122,490Tháng 12, 20171,08%CIA World Factbook ước tính
017 CHDC Congo81,454,475Tháng 12, 20171,07%CIA World Factbook ước tính
018 Iran81,199,444Tháng 12, 20171,07%CIA World Factbook ước tính
019 Thổ Nhĩ Kỳ80,706,079Tháng 12, 20171,07%CIA World Factbook ước tính
020 Thái Lan69,044,823Tháng 12, 20170,91%CIA World Factbook ước tính
021 Vương quốc Anh66,198,093Tháng 12, 20170,87%CIA World Factbook ước tính
022 Phápn364,990,280Tháng 12, 20170,86%CIA World Factbook ước tính
023 Ý59,356,925Tháng 12, 20170,80%CIA World Factbook ước tính
024 Tanzania57,386,434Tháng 12, 20170,76%CIA World Factbook ước tính
025 Nam Phi56,746,658Tháng 12, 20170,74%CIA World Factbook ước tính
026 Myanmar53,391,020Tháng 12, 20170,73%CIA World Factbook ước tính
027 Hàn Quốc50,990,308Tháng 12, 20170,67%CIA World Factbook ước tính
028 Kenya49,752,258Tháng 12, 20170,64%CIA World Factbook ước tính
029 Colombia49,083,829Tháng 12, 20170,65%CIA World Factbook ước tính
030 Tây Ban Nha46,354,600Tháng 12, 20170,61%CIA World Factbook ước tính
031 Argentina44,289,760Tháng 12, 20170,59%CIA World Factbook ước tính
032 Ukraina44,213,831Tháng 12, 20170,59%CIA World Factbook ước tính
033 Uganda42,921,126Tháng 12, 20170,55%CIA World Factbook ước tính
034 Algérie41,349,457Tháng 12, 20170,55%CIA World Factbook ước tính
035 Sudan40,575,308Tháng 12, 20170,56%CIA World Factbook ước tính
036 Iraq38,319,028Tháng 12, 20170,51%CIA World Factbook ước tính
037 Ba Lan38,168,442Tháng 12, 20170,51%CIA World Factbook ước tính
038 Canada36,638,259Tháng 12, 20160,49%CIA World Factbook ước tính
039 Maroc35,759,934Tháng 12, 20170,47%CIA World Factbook ước tính
040 Afghanistan35,567,165Tháng 12, 20170,45%CIA World Factbook ước tính
041 Ả Rập Saudi32,965,633Tháng 12, 20170,44%CIA World Factbook ước tính
042 Peru32,182,792Tháng 12, 20170,43%CIA World Factbook ước tính
043 Venezuela31,995,134Tháng 12, 20170,42%CIA World Factbook ước tính
044 Uzbekistan31,929,851Tháng 12, 20170,41%CIA World Factbook ước tính
045 Malaysia31,642,781Tháng 12, 20170,41%CIA World Factbook ước tính
046 Angola29,826,899Tháng 12, 20170,35%CIA World Factbook ước tính
047 Mozambique29,705,753Tháng 12, 20170,39%CIA World Factbook ước tính
048   Nepal29,318,340Tháng 12, 20170,39%CIA World Factbook ước tính
049 Ghana28,861,202Tháng 12, 20170,38%CIA World Factbook ước tính
050 Yemen28,278,020Tháng 12, 20170,37%CIA World Factbook ước tính
051 Madagascar25,600,646Tháng 12, 20170,34%CIA World Factbook ước tính
052 CHDCND Triều Tiên25,496,112Tháng 12, 20170,34%CIA World Factbook ước tính
053 Úcn524,464,861Tháng 12, 20170,33%CIA World Factbook ước tính
054 Bờ Biển Ngà24,321,092Tháng 12, 20170,32%CIA World Factbook ước tính
055 Cameroon24,080,762Tháng 12, 20170,33%CIA World Factbook ước tính
056 Đài Loann423,405,309Tháng 12, 20170,31%CIA World Factbook ước tính
057 Niger21,512,738Tháng 12, 20170,29%CIA World Factbook ước tính
058 Sri Lanka20,880,164Tháng 12, 20170,28%CIA World Factbook ước tính
059 România19,675,210Tháng 12, 20170,26%CIA World Factbook ước tính
060 Burkina Faso19,217,446Tháng 12, 20170,26%CIA World Factbook ước tính
061 Malawi18,645,447Tháng 12, 20170,24%CIA World Factbook ước tính
062 Mali18,566,055Tháng 12, 20170,25%CIA World Factbook ước tính
063 Syria18,263,126Tháng 12, 20170,25%CIA World Factbook ước tính
064 Kazakhstan18,213,476Tháng 12, 20170,24%CIA World Factbook ước tính
065 Chile18,061,133Tháng 12, 20170,24%CIA World Factbook ước tính
066 Zambia17,116,254Tháng 12, 20170,23%CIA World Factbook ước tính
067 Hà Lan17,037,954Tháng 12, 20170,23%CIA World Factbook ước tính
068 Guatemala16,928,134Tháng 12, 20170,23%CIA World Factbook ước tính
069 Ecuador16,635,456Tháng 12, 20170,22%CIA World Factbook ước tính
070 Zimbabwe16,545,901Tháng 12, 20170,22%2008 UN estimate for year 2017
071 Campuchia16,015,597Tháng 12, 20170,21%CIA World Factbook ước tính
072 Sénégal15,869,883Tháng 12, 20170,21%2008 UN estimate for year 2017
073 Tchad14,919,687Tháng 12, 20170,20%2008 UN estimate for year 2017
074 Somalian714,761,211Tháng 12, 20170,15%2008 UN estimate for year 2017
075 Guinée12,731,317Tháng 12, 20170,18%2008 UN estimate for year 2017
076 Nam Sudann1612,590,896Tháng 12, 20170,17%CIA World Factbook ước tính
077 Rwanda12,221,211Tháng 12, 20170,16%Official estimate
078 Tunisia11,537,799Tháng 12, 20170,15%National Statiss Institute of Tunisia
079 Cuba11,485,018Tháng 12, 20170,15%Official estimate
080 Bỉ11,432,278Tháng 12, 20170,15%Eurostat estimate
081 Bénin11,189,049Tháng 12, 20170,15%Official estimate
082 Hy Lạp11,158,780Tháng 12, 20170,14%Eurostat estimate
083 Bolivia11,058,800Tháng 12, 20170,15%Official estimate
084 Haiti10,987,138Tháng 12, 20170,15%Official estimate
085 Burundi10,879,220Tháng 12, 20170,16%2008 UN estimate for year 2017
086 Cộng hòa Dominica10,772,213Tháng 12, 20170,14%Preliminary census result
087 Cộng hòa Séc10,618,615Tháng 12, 20170,14%Official estimate
088 Bồ Đào Nha10,327,764Tháng 12, 20170,14%Eurostat estimate
089 Thụy Điển9,913,803Tháng 12, 20170,13%Statiss Sweden
090 Azerbaijan9,831,824Tháng 12, 20170,13%State Statisal Committee of Azerbaijan
091 Hungary9,720,243Tháng 12, 20170,13%Official estimate
092 Jordan9,712,844Tháng 12, 20170,10%2008 UN estimate for year 2017
093 Belarus9,467,841Tháng 12, 20170,13%National Statisal Committee
094 UAE9,405,662Tháng 12, 20170,13%Official estimate
095 Honduras9,271,795Tháng 12, 20170,11%Official estimate
096 Tajikistan8,929,063Tháng 12, 20170,12%2008 UN estimate for year 2010
097 Áo8,736,434Tháng 12, 20170,12%Official estimate
098 Thụy Sĩ8,479,155Tháng 12, 20170,11%Official Switzerland Statiss estimate
099 Israeln88,327,047Tháng 12, 20170,11%Israeli Central Bureau of Statiss
100 Papua New Guinea8,258,512Tháng 12, 20170,11%2008 UN estimate for year 2017
101 Togo7,806,118Tháng 12, 20170,10%2008 UN estimate for year 2017
102 Sierra Leone7,564,302Tháng 12, 20170,09%2008 UN estimate for year 2017
103 Hồng Kông7,367,510Tháng 12, 20170,10%Hong Kong Census and Statiss Department
104 Bulgaria7,082,625Tháng 12, 20170,11%Official estimate
105 Lào6,862,273Tháng 12, 20170,09%Official estimate
106 Serbian66,859,271Tháng 12, 20170,09%Official estimate
107 Paraguay6,815,098Tháng 12, 20170,09%2008 UN estimate for year 2017
108 El Salvador6,379,318Tháng 12, 20170,08%2008 UN estimate for year 2017
109 Libya6,378,199Tháng 12, 20170,09%2008 UN estimate for year 2017
110 Nicaragua6,220,572Tháng 12, 20170,08%2008 UN estimate for year 2017
111 Liban6,085,494Tháng 12, 20170,08%2008 UN estimate for year 2017
112 Kyrgyzstan6,048,819Tháng 12, 20170,08%Official estimate
113 Turkmenistan5,762,032Tháng 12, 20170,07%2008 UN estimate for year 2017
114 Đan Mạch5,734,466Tháng 12, 20170,08%Statiss Denmark
115 Singapore5,712,500Tháng 12, 20170,08%Statiss Singapore
116 Phần Lann95,524,065Tháng 12, 20170,07%Official Finnish Population clock
117 Slovakia5,447,805Tháng 12, 20170,07%Statiss Slovakia
118 Na Uyn105,307,478Tháng 12, 20170,07%Official Norwegian Population clock
119 Cộng hòa Congo5,266,693Tháng 12, 20170,06%2008 UN estimate for year 2017
120 Eritrea5,073,859Tháng 12, 20170,07%2008 UN estimate for year 2017
121 Palestine4,926,112Tháng 12, 20170,07%Palestinian Central Bureau of Statiss
122 Costa Rica4,907,913Tháng 12, 20170,07%Official estimate
123 Ireland4,763,132Tháng 12, 20170,06%Irish Central Statiss Office estimate 2010
124 Liberia4,737,106Tháng 12, 20170,06%2008 UN estimate for year 2017
125 New Zealand4,707,799Tháng 12, 20170,06%Official New Zealand Population clock
126 Cộng hòa Trung Phi4,661,919Tháng 12, 20170,07%2008 UN estimate for year 2017
127 Oman4,645,028Tháng 12, 20170,06%Preliminary census results
128 Mauritanie4,425,433Tháng 12, 20170,06%2008 UN estimate for year 2017
129 Croatia4,188,361Tháng 12, 20170,06%Eurostat estimate
130 Kuwait4,140,007Tháng 12, 20170,05%2008 UN estimate for year 2017
131 Panama4,101,438Tháng 12, 20170,05%Final 2017 census results
132 Moldovan124,050,864Tháng 12, 20170,05%National Bureau of Statiss of Moldova
133 Gruzian113,911,508Tháng 12, 20170,05%National Statiss Office of Georgia
134 Puerto Rico3,662,920Tháng 12, 20170,05%2017 census
135 Bosna và Hercegovina3,506,610Tháng 12, 20170,05%Official estimate
136 Uruguay3,457,314Tháng 12, 20170,05%Official estimate
137 Mông Cổ3,077,643Tháng 12, 20170,04%Official Mongolian population clock
138 Armenia2,930,683Tháng 12, 20170,04%Quarterly official estimate
139 Albania2,930,349Tháng 12, 20170,04%Institute of Statiss INSTAT Albania
140 Jamaica2,890,694Tháng 12, 20170,04%2008 UN estimate for year 20107
141 Litva2,889,552Tháng 12, 20170,04%Monthly official estimate
142 Qatar2,642,088Tháng 12, 20170,03%Preliminary 2010 Census Results
143 Namibia2,536,066Tháng 12, 20170,03%2008 UN estimate for year 2017
144 Botswana2,293,485Tháng 12, 20170,03%Official estimate
145 Lesotho2,234,584Tháng 12, 20170,03%2008 UN estimate for year 2017
146 Gambia2,103,302Tháng 12, 20170,03%2008 UN estimate for year 2017
147 Macedonia2,083,241Tháng 12, 20170,03%Eurostat estimate
148 Slovenia2,080,064Tháng 12, 20170,03%Official Slovenian population clock
149 Gabon2,027,135Tháng 12, 20170,02%2008 UN estimate for year 2017
150 Latvia
25 tháng 4 2018

kể xong mòn tay

23 tháng 5 2019

Như có Bác Hồ trong ngày vui đại thắng

Ai yêu Bác Hồ Chí Minh hơn thiếu niên nhi đồng

Trả lời : 

1. Lời bác dặn trước lúc đi xa - Ái xuân
2. Dấu chân phía trước - Cao Minh
3. Tình bác sáng đời ta - Quang Lý
4. Miền Nam nhớ mãi ơn người - Thanh Thúy
5. Bác đang cùng chúng cháu hành quân - Tốp Ca
6. Bên tượng bác hồ - Lan Ngọc
7. Người sống mãi trong lòng miền Nam - Quang Lý
8. Viếng Lăng Bác - Thanh Thúy
9. Tiếng hát từ thành phố mang tên Người - Tạ Minh Tâm
10. Hồ Chí Minh đẹp nhất tên người - Cao Minh

Hok_Tốt

#Thiên_Hy

Tk mk nha mn .

18 tháng 12 2021

Câu 1. Khoanh tròn từ ngữ không thuộc nhóm , đặt tên cho nhóm từ và ghi vào ô trống:

a. diều, đầu sư tử, búp bê, , bàn cờ, bộ xếp hình, chong chóng, que

chuyền, trống ếch, ô tô, ngựa gỗ.quả cầu, trò chơi điện tử

Nhóm từ chỉ………đồ để chơi…………………………………………………………

b. múa sư tử, thả diều, đá cầu, nhảy dây, xếp hình,kéo co, bịt mắt bắt dê…

Nhóm từ chỉ………………hoạt động chơi ………………………………………………… 

18 tháng 12 2021

Câu 1. Khoanh tròn từ ngữ không thuộc nhóm , đặt tên cho nhóm từ và ghi vào ô trống:

a. diều, đầu sư tử, búp bê, dây thừng, bàn cờ, bộ xếp hình, chong chóng, que

chuyền, rước đèn, trống ếch, ô tô, ngựa gỗ.

Nhóm từ chỉ………danh từ………………

b. múa sư tử, thả diều, đá cầu, nhảy dây, xếp hình, trò chơi điện tử, quả cầu, kéo co, bịt mắt bắt dê…

Nhóm từ chỉ……động  từ………… MỌI NGƯỜI GIÚP MÌNH NHA!!

16 tháng 11 2021

Trong vườn nhà em trồng một cây mít, cây cao khoảng 4 mét, tán lá xum xuê, xanh tốt che rợp bóng râm cho cả một góc vườn. Thân cây mít to lớn mà một vòng tay em ôm không xuể, bao bọc lấy thân cây là lớp vỏ rất dày, xù xì màu xám đậm. Lá mít to tròn, bề mặt nhẵn bóng, mặt dưới của lá in hằn những đường gân. Quả mít tròn như quả bóng nhưng lớp vỏ lại chi chít gai nhọn. Khi còn non mít có màu xanh, khi chín mít ngả màu sang nâu và có mùi thơm vô cùng đặc trưng. Khác với lớp vỏ xù xì, những múi mít lại vàng ươm, thơm ngon và bổ dưỡng vô cùng. Khi đố nhau về quả mít, trẻ con chúng em thường hỏi nhau bằng câu "Quả gì mà gai chi chít. Xin thưa rằng quả mít".

16 tháng 11 2021

đề họ bảo ĐOẠN văn mà bạn

14 tháng 5 2018

5 nguồn tài nguyên, khoáng sản, các nguồn khoáng sản là: than, vàng, bạc, dầu mỏ, ... Tất cả đều có giới hạn vì chúng rất hiếm và quý giá, phải ngàn năm mới có một lần.

14 tháng 5 2018

lên google là biết mà!

22 tháng 10 2018

- Tên người : Lép Tôn-xtôi, Mô-rít-xơ, Mát-téc-lích, Tô-mát Ê-đi-xơn, Lê-o-na-đô-đa Vanh-xi.

- Tên địa lí: Hi-ma-lay-a, Đa-nuýp, Lốt Ăng-giơ-lét, Niu Di-lân, Công-gô.

22 tháng 10 2018

cho mk hỏi là viết phiên dịch ra tiếng việt hay viết bằng tiếng anh