Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 ngon ngọt, chua, trĩu quả, sum sê mỗi cành
2 hung dữ, hiền lành, đáng yêu, ghê gớm
3 phước lộc, may mắn, đầy tiền, việc dễ
tớ chỉ biết nhiêu đây thôi, ai nghĩ tớ đúng, k đúng cho tớ nha.
10 từ nói về trái cây là:
cam,nho,chuối,dừa,mận,xoài,quýt,chuối,sầu riêng,mít
10 từ nói về động vật là:
chim,chó,trâu,bò,heo,gà,vịt,ngỗng,mèo,chuột
10 từ nói về nghề nghiệp là:
bác sĩ, giáo viên,nhân viên, công an ,bộ đội, doanh nhân,MC,nghệ sĩ ,ca sĩ,thợ điện
CHÚC EM HỌC TỐT


I'm eleven years old
k nha
Học tốt
^_^
câu hỏi:how old are you?
trả lời
I am 12 years old
học tốt
.................

10 loại cá ăn thịt:
- great white shark:cá mập trắng lớn
-eal:cá chình
-cá piranha
-crocodile:cá sấu
-shark tiger:cá mập hổ
-cow shark:cá mập bò
-fish congo:cá hổ congo
-blue shark:cá mập xanh
-fish head snake:cá đầu rắn
-frogs:cá đá
Nhớ k đúng cho mk nha

– Sea horse /siː hɔːsiz/ => cá ngựa
– Trout /traʊt/ = cá hồi
– Swordfish /ˈsɔːd.fɪʃ/ = cá kiếm
– Eel /iːl/ = cá chình
– Shark /ʃɑːk/ = cá mập
– Stingray /ˈstɪŋ.reɪ/ = cá đuối gai độc
– Flounder /ˈflaʊn.dəʳ/ = cá bơn
– Alligator /ˈæl.ɪ.geɪ.təʳ/ = cá sấu Mỹ
– Tuna-fish /’tju:nə fi∫/ = cá ngừ đại dương
– Goby /´goubi/ = cá bống

Con khỉ:monkey Con chó:dog
Con sư tử:lion Con mèo:cat
Con hổ:tiger Con chim:bird
Con vịt:duck Con cá:fish
Con voi:elephant Con lợn:pig
1. Abalone :bào ngư
2. Aligator :cá sấu nam mỹ
3. Anteater :thú ăn kiến
4. Armadillo :con ta tu
5. Ass : con lừa
6. Baboon :khỉ đầu chó
7. Bat : con dơi
8. Beaver : hải ly
9. Beetle : bọ cánh cứng
10. Blackbird :con sáo

vì sao 2+8+9=10 là đúng ?
TL:
vì two + eight + nine = ten
học tốt ~.~

1. Ground beef – /graʊnd biːf/: Thịt bò xay
2. Roast – /rəʊst/: Thịt quay
3. Pork – /pɔːk/: Thịt lợn
4. Lamb – /læm/: Thịt cừu non
5. Beef – /biːf/: Thịt bò
6. Sausage – /ˈsɒ.sɪdʒ/: Xúc xích
7. Stewing meat – /stjuːɪŋ miːt/: Thịt kho
8. Chops – /tʃɒps/: Thịt sườn
9. Steak – /steɪk/: Thịt để nướng
10. Leg – /leg/: Thịt bắp đùi
11. Fish cooked with fishsauce bowl: Cá kho tộ
12. Tortoise grilled on salt: Rùa rang muối
13. Blood pudding: Tiết canh
14. Beef soaked in boilinig vinegar: Bò nhúng giấm
15. Beef fried chopped steaks and chips: Bò lúc lắc khoai
16. Shrimp floured and fried: Tôm lăn bột
17. Water-buffalo flesh in fermented cold rice: Trâu hấp mẻ
18. Pickles: Dưa chua
19. Chinese sausage: Lạp xưởng
20. Swamp-eel in salad: Gỏi lươn
hok tốt~~
1.meat:thịt
2.rice:cơm
3.eggs:trứng
4.cheese:phô mai
5.butter:bơ
6.pork:thịt lợn
7.sausage:xúc xích
8.pizza
9.humburger
10.chocolate
Olm chào em đây là diễn đàn để cộng đồng tri thức trao đổi học liệu, kỹ năng, kinh nghiệm học tập sao cho hiệu quả, kinh nghiệm sống, kỹ năng giao tiếp để có thể thành công trên bước đường mà mỗi chúng ta đang bước tới. Vì vậy em vui lòng không đăng những câu mờ nhạt, thiếu ý nghĩa lên diễn đàn. Chúng ta hãy cùng chung tay xây đắp một cộng đồng văn minh, thân thiện, lành mạnh và công bằng em nhé. Cảm ơn em đã đồng hành cùng Olm.
10++++++++