Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 150, chiều dài phòng học lớp đó đo được 6cm. Chiều dài thật của phòng học lớp đó là :
A. 9m B. 5m C. 10m D. 6m
2 : Tính giá trị của biểu thức :
3 : Tìm x :
4 : Trong một bình hoa hồng có 5 bông hoa đỏ và 8 bông hoa trắng. Tỉ số giữa hoa màu đỏ và hoa màu trắng là :
5 : Đúng ghi Đ, sai ghi S :
Trong hình thoi ABCD :
a) AB không song song với DC
b) AB vuông góc với AD
c) AB = BC = CD = DA
d) Chỉ có hai cặp cạnh bằng nhau
6 : Một mảnh đất hình thoi có cạnh 10m được vẽ trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 500. Hỏi trên bản đồ đó, độ dài thu nhỏ cạnh hình thoi là mấy xăng-ti-mét ?
A. 2cm B. 20cm C. 200cm D. 2000cm
7 : Một khu đất hình thoi có độ dài các đường chéo là 30m và 20m.Diện tích khu đất là :
A. 200m2
B. 300m2
C. 20m2
D. 30m2
8 : Chiều dài phòng học lớp em là 10m. Em hãy vẽ đoạn thẳng biểu thị chiều dài của lớp em trên bản đồ tỉ lệ 1 : 200.
9: Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 200m, chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Tính diện tích mảnh đất đó.
10 : Tính bằng hai cách :
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ II
1.A.
2.
3.
4.D;
5 a),b), d) – Sai; b) Đúng
6A; 7D; 8. Vẽ đoạn thẳng 5cm
9.
Tổng số phần bằng nhau là :
2 + 3 = 5 (phần)
Chiều rộng mảnh đất là :
200 : 5 × 2 = 80 (m)
Chiều dài mảnh đất là :
200 – 80 = 120 (m)
Diện tích của mảnh đất là :
120 × 80 = 9600 (m2)
Đáp số : 9600 m2
10.
Câu 1:
a) Trong các số: 72, 69, 85, 47 số nào bé nhất
A. 72 B. 69 C. 85 D. 47
b) Số "Ba mươi sáu "viết là
A. 306 B. 36 C. 63 D. 66
Câu 2:
a) Số liền sau của 78 là:
A. 68 B. 77 C. 79 D. 76
b) Phép cộng 30+20 có kết quả bằng
A. 10 B. 55 C. 50 D. 52
Câu 3:
Các số 28, 76, 54,74 theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 28, 76, 54, 74 B. 76, 74, 54, 28
C. 28, 54, 76, 74 D. 28, 54, 74, 76
Câu 4:
70 - 50 + 20
A. 50 B. 40 C. 10 D. 60
Câu 5: (1 điểm – M2): Điền số thích hợp vào ô trống:
96 - □ = 62
A. 33 B. 34 C. 60 D. 24
Câu 6: Tính
a) 78 – 7 - 1 = .......... b) 23+ 10 +15 =...........
Câu 7:
Lấy số tròn chục liền sau của số 30 cộng với 40 ta được:
A. 70 B. 80 C. 10 D. 50
Câu 8: (1 điểm – M3): Đặt tính rồi tính:
63 + 25
..................
..................
94- 34
..................
..................
9 + 30
..................
..................
55 - 33
..................
..................
Câu 9: (1 điểm – M3): Nhà em có 34 con gà, đã bán đi 12 con gà. Hỏi nhà em còn lại bao nhiêu con gà?
Giải
Câu 10: (1 điểm – M4): Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu tam giác? Khoanh vào ý đúng
A. 3 Hình tam giác
B. 4 Hình tam giác
C. 5 Hình tam giác
D. 6 Hình tam giác
>> Tham khảo đề thi mới nhất: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm học 2017 - 2018 theo Thông tư 22
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA TOÁN
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1
a) Ý D b) Ý B (Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm)
Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1
a) Ý C b) Ý C (Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm)
Câu 3: M1
Ý D (Đúng cho 1 điểm)
Câu 4: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M2
Ý B (Đúng cho 1 điểm)
Câu 5: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M2
Ý B (Đúng cho 1 điểm)
Câu 6: Tính M2
a) 78- 7 – 1 = 70
b) 23 + 10 + 1 5= 48 ( Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm)
Câu 7 Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M3
Ý B (Đúng cho 1 điểm)
Câu 8: Đặt tính rồi tính: M3
(Đúng mỗi ý cho 0,25 điểm)
Câu 9: M3
Bài giải
Số gà còn lại là: (Đúng 0,3 điểm)
34 – 12 = 22 (con gà) (Đúng 0,4 điểm)
Đáp số: 22 con gà (Đúng 0,3 điểm)
Câu 10: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng M4
Ý C (Đúng cho 1 điểm)
CO CA DAP AN DO NHA
NHO K CHO MK NHA ^ _ ^
bạn vào các trang wed như vndoc để được tư vấn sớm nhất nhé !
* Chúc bạn học tốt !
câu 1 cảnh sát cho là vụ giết người vì chắc chắn có người đã tắt cuốn ghi âm
câu 2 cô giáo dạy toán là hung thủ vì hôm nay là buổi học đầu tiên mà lại phát bài kiểm tra giữa kì
tk mình nha mình trả lời đầu tiên đó và kb nữa
Dưới đây là một đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán lớp 1 theo chương trình Chân Trời Sáng Tạo. Đề kiểm tra này được thiết kế để đánh giá toàn diện kiến thức và kỹ năng toán học của học sinh lớp 1.
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 1(Cuối học kỳ 1 - Chương trình Chân Trời Sáng Tạo)
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm)Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 3 + ___ = 6
b) 9 – ___ = 5
c) ___ + 4 = 8
d) 7 – ___ = 2
Câu 2: Chọn đáp án đúng:
a) Số liền sau của 28 là:
A. 29
B. 30
C. 27
D. 28
b) Số lớn nhất trong các số sau là:
A. 45
B. 30
C. 35
D. 40
c) Số bé nhất trong các số sau là:
Phần II: Tự luận (7 điểm)A. 23
B. 19
C. 28
D. 15
Câu 1 (2 điểm): Tính:
a) 5 + 3 = ___
b) 7 – 2 = ___
c) 8 + 6 = ___
d) 10 – 4 = ___
Câu 2 (2 điểm): Đặt tính và tính:
a) 12 + 8 = ___
b) 15 – 7 = ___
Câu 3 (2 điểm): Có 7 quả táo, mẹ cho em 4 quả nữa. Hỏi em có tất cả bao nhiêu quả táo?
a) Số quả táo em có là: ___
Câu 4 (1 điểm): Em có 10 viên bi, em cho bạn 3 viên. Hỏi em còn lại bao nhiêu viên bi?
Hướng dẫn chấm điểm:a) Số viên bi em còn lại là: ___
Lưu ý:
Chúc các em làm bài tốt!
a 3
b 4
4
5
a,a,d,
8,5,14,6
20,8
11
7