Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Các thứ tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt |
Monday | thứ Hai |
Tuesday | thứ Ba |
Wednesday | thứ Tư |
Thursday | thứ Năm |
Friday | thứ Sáu |
Saturday | thứ Bảy |
Sunday | Chủ Nhật |
What does your mother do?
=> My mother is a teacher.
Chúc bạn học tốt!
Tony: Điều này sẽ rất vui
Jenny: Tôi không thể đợi được nữa
Tony: Bạn có đồ tắm không
Jenny: Có chứ. Tôi đang mặc nó nè
Tony: Tàu khởi hành lúc mấy giờ
Jenny: Nó khởi hành lúc 9:15
chúc bạn học tốt nha
Tony : Điều này sẽ rất vui
Jenny : Tôi không thể nào chờ đợi được nữa !
Tony : Bạn có đồ tắm chứ ?
Jenny : Vâng ,tôi có .Tôi đang mặc nó .
Tony : Mấy giờ thì tàu đi nhỉ ?
Jenny : Tàu đi lúc 9 giờ 15 phút .
elephants / they / they / scary / like / are / don 't
thiếu chữ because
xếp là: they don't like elephants because they are scary.
My brother and I are sitting(sit) next to you and your sister now.
(-)My brother and I are not sitting next to you and your sister now.
(?)Are my brother and I sitting next to you and your sister now?
Mr.Hung and his sons often fly(often/fly)their kites in the afternoon.
(-)Mr.Hung and his sons often don't fly their kites in the afternoon.
(?)Do Mr.Hung and his sons fly their kites in the afternoon?
The ox usually eats(usually/eat) the grass in the field
(-)The ox usually don't eat the grass in the field.
(?)Do the ox eat the grass in the field?
juice
link cách đọc em nhé:
https://translate.google.com/?hl=vi&sl=en&tl=vi&text=juice&op=translate
See you soon
I'm in Phan Thiet
There are seafood restaurants
See you soon
I'm in Phan Thiết
There are seafood restaurants