Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Ta có: \(n_{Fe}=\dfrac{3,92}{56}=0,07\left(mol\right)\)
\(PTHH:Fe+CuSO_4--->FeSO_4+Cu\downarrow\)
a. Theo PT: \(n_{Cu}=n_{FeSO_4}=n_{Fe}=0,07\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{Cu}=0,07.64=4,48\left(g\right)\)
Ta có: \(V_{dd_{FeSO_4}}=V_{dd_{CuSO_4}}=\dfrac{200}{1000}=0,2\left(lít\right)\)
\(\Rightarrow C_{M_{FeSO_4}}=\dfrac{0,07}{0,2}=0,35M\)
\(n_{AgNO_3}=0,2.3=0,6\left(mol\right)\)
\(n_{AgNO_3\left(pư\right)}=\dfrac{0,6.20}{100}=0,12\left(mol\right)\)
PTHH: 2AgNO3 + Fe --> Fe(NO3)2 + 2Ag
_______a------>0,5a---->0,5a
Fe(NO3)2 + AgNO3 --> Fe(NO3)3 + Ag
_0,5a------->0,5a------->0,5a
=> a + 0,5a = 0,12
=> a = 0,08(mol)
=> mFe = 0,5.0,08.56 = 2,24(g)
b) \(\left\{{}\begin{matrix}C_{M\left(AgNO_3\right)}=\dfrac{0,6-0,12}{0,2}=2,4M\\C_{M\left(Fe\left(NO_3\right)_3\right)}=\dfrac{0,5.0,08}{0,2}=0,2M\end{matrix}\right.\)
Fe + CuSO4 = FeSO4 + Cu
Sau phản ứng khối lượng thanh sắt tăng lên, chứng tỏ có 1 lượng Cu bám lên thanh sắt.
Khối lượng Cu phản ứng là: 16,4 - 15,6 = 0,8 (g)
Số mol Cu là: 0,8 : 64 = 0,0125 (mol)
Theo PTHH: n Fe= nCu = 0,0125 (mol)
Khối lượng sắt tham gia phản ứng là: 0,0125 x 56 = 0,7(g)
a, PT: \(Fe+CuSO_4\rightarrow FeSO_4+Cu\)
Gọi nFe (pư) = x (mol) ⇒ nCu = nFe = x (mol)
Ta có: m tăng = mCu - mFe (pư)
⇒ 1,2 = 64x - 56x ⇒ x = 0,15 (mol)
⇒ mCu = 0,15.64 = 9,6 (g)
b, Ta có: \(m_{CuSO_4}=400.10\%=40\left(g\right)\Rightarrow n_{CuSO_4}=\dfrac{40}{160}=0,25\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{FeSO_4}=n_{CuSO_4\left(pư\right)}=n_{Fe}=n_{Cu}=0,15\left(mol\right)\)
⇒ nCuSO4 (dư) = 0,25 - 0,15 = 0,1 (mol)
Có: m dd sau pư = mFe + m dd CuSO4 - mCu = 0,15.56 + 400 - 9,6 = 398,8 (g)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}C\%_{FeSO_4}=\dfrac{0,15.152}{398,8}.100\%\approx5,72\%\\C\%_{CuSO_4\left(dư\right)}=\dfrac{0,1.160}{398,8}.100\%\approx4,01\%\end{matrix}\right.\)
Gọi $n_{Fe\ pư} = a(mol)$
$Fe + CuSO_4 \to FeSO_4 + Cu$
$n_{Cu} = n_{Fe} = a(mol)$
Suy ra: $8 - 56a + 64a = 8,8 \Rightarrow a = 0,1(mol)$
$n_{FeSO_4} = n_{Fe} =a = 0,1(mol)$
$n_{CuSO_4\ dư} = 0,5.2 - 0,1 = 0,9(mol)$
$C_{M_{FeSO_4}} = \dfrac{0,1}{0,5} = 0,2M$
$C_{M_{CuSO_4}} = \dfrac{0,9}{0,5} = 1,8M$
\(a.Fe+CuSO_4\rightarrow FeSO_4+Cu\\ b.n_{Cu}=\dfrac{3,2}{64}=0,05mol\\ n_{CuSO_4}=\dfrac{100.1,12.10}{100}:160=0,7mol\\ \Rightarrow\dfrac{0,05}{1}< \dfrac{0,07}{1}\Rightarrow CuSO_4.dư\\ Fe+CuSO_4\rightarrow FeSO_4+Cu\)
0,05 0,05 0,05 0,05 (mol)
\(C_M\) \(_{FeSO_4}=\dfrac{0,05}{0,1}=0,5M\)
\(C_M\) \(_{CuSO_4}=\dfrac{0,07-0,05}{0,1}=0,2M\)
Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
Gọi x là số mol Fe phản ứng
\(\Rightarrow m_{Fe}=56x\left(g\right)\)
Theo pt: \(n_{Cu}tt=n_{Fe}pư=x\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{Cu}tt=64x\left(g\right)\)
Ta có: \(m_{Cu}tt-m_{Fe}pư=m_{kl}tăng\)
\(\Leftrightarrow64x-56x=0,2\)
\(\Leftrightarrow8x=0,2\)
\(\Leftrightarrow x=0,025\)
Vậy \(n_{Fe}pư=0,025\left(mol\right)\Rightarrow m_{Fe}pư=0,025\times56=1,4\left(g\right)\)
\(m_{Cu}tt=0,025\times64=1,6\left(g\right)\)
Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu↓
Gọi số mol Fe phản ứng là \(x\)
\(\Rightarrow m_{Fe}=56x\left(g\right)\)
Theo pt: \(n_{Cu}tt=n_{Fe}pư=x\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{Cu}tt=64x\left(g\right)\)
Ta có: \(m_{Cu}tt-m_{Fe}pư=m_{kl}tăng\)
\(\Leftrightarrow64x-56x=0,2\)
\(\Leftrightarrow8x=0,2\)
\(\Leftrightarrow x=0,025\)
Vậy \(n_{Fe}pư=0,025\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{Fe}pư=0,025\times56=1,4\left(g\right)\)
\(m_{Cu}tt=0,025\times64=1,6\left(g\right)\)
a) Phương trình phản ứng: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu b) Số mol của Fe là : 1,96 : 56 = 0,035 (mol) Khối lượng dd CuSO4 là : m ddCuSO4 = 1,12 . 100 = 112 (g) Khối lượng CuSO4 có trong dd là :
mCuSO4 = 10% . 112 = 11,2 (g)
Số mol của CuSO4 là :
11,2 : 160 = 0,07 mol
Fe + CuSO4 ——> FeSO4 + Cu (1)
Theo (1) ta có : nFe = nCuSO4 = 0,07 mol > 0,035 mo
l => số mol của CuSO4 dư
Vậy ta tính theo số mol của Fe.
CM CuSO4 = (0,07 – 0,035/100)*1000 = 0,35 (M)
CM FeSO4 = (0,035/100)*1000 = 0,35 (M)
a) Khối lượng Cu tạo thành là 2g.
b) Nồng độ mol dung dịch FeSO4 thu được là 0,078125 mol/L