Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Từ đồng nghĩa của:
mênh mông là bát ngát,bao la,mông mênh,minh mông
mập mạp là bậm bạp
mạnh khỏe là mạnh giỏi
vui tươi là tươi vui
hiền lành là hiền từ
Từ trái nghĩa của
mênh mông là chật hẹp
mập mạp là gầy gò
mạnh khỏe là ốm yếu
vui tươi là u sầu,u buồn
hiền lành là độc ác,hung dữ,dữ tợn
Đặt câu:
Đứa bé ấy nhìn thật hiền lành
mênh mông><chật hẹp
mập mạp ><gầy gò
mạnh khỏe ><yếu ớt
vui tươi><buồn chán
hiền lành><Đanh đá
câu 9:
-Từng đàn heo dần lớn lên khỏe mạnh,béo tốt
-Đàn tranh là một loại nhạc cụ của nước ta
mk làm luôn nhá
a)Từ nhiều nghĩa
b)Từ đồng nghĩa
c)Từ đồng âm
các từ đồng nghĩa của các từ là:
hoa - bông
bát- chén
bắt nạt- ăn hiếp
xấu hổ - thẹn
mênh mông- bao la
chót vót- Hùng vĩ, Chon von ,Sừng sững
lấp lánh- óng ánh
vắng vẻ - thưa thớt
đông vui - Nhộn nhịp, Tấp nập, Đông đúc ,Vui nhộn
mơ ước - ước muốn, mong ước
hoa: bông
bắt nạt : Ăn hiếp
bát: chén
Xấu hổ: Ngượng ngùng, e thẹn
mênh mông: bao la, bát ngát
chót vót: sừng sững
lấp lánh: lóng lánh
vắng vẻ: vắng tanh, hiu hắt
đông vui: nhộn nhịp, đông đúc
mơ ước: ước mơ, mong ước, ước mong
những từ nào trái nghĩa với từ hạnh phúc
a.buồn rầu b. phiền hà c.bất hạnh
d.nghèo đói e.cô đơn g. khổ cực
h. vất vả i. bất hòa
Bài 1: Tìm và gạch chân dưới các từ đồng nghĩa có trong các câu văn sau:
a) Mặt biển trải rộng mênh mông, không biết đâu là bờ.
b) Cánh đồng bát ngát, thẳng cánh cò bay.
c) Bầu trời bao la khoác áo màu xanh mát.
d) Con đường buổi sáng sớm rộng thênh thang.
Trái nghia:chật hẹp
Đồng nghĩa:rộng lớn
- cánh đồng lúa rộng mênh mông
đồng nghĩa là bao la
đồng lúa nhà em ruộng bao la
trái nghĩa là nhỏ hẹp
con đường rất nhỏ hẹp