Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Phải có người chỉ mới làm đc nha
2. There are 11 cows and 13 ducks.
3. Cũng cần người chỉ tay để biết
4. They are playing a game called jumping into the numbers box.
5. They are exciting.
1. I can see a boy, a girl, a cow, a bus, a rainbow, and a lot of houses
2. She is cycling
3. He is playing volleyball
4. Yes, it's
5. Yes, i can
1.Where are you from?
2.I listen to music .
3.There are elevent octopuses.
4.This is my uncle.
`1.` Where are you from?
- HTD: (?) (Wh_question) + is/am/are + S + O?
2. I listen to music.
- HTD: (+) S + V(s/es)
3. There are three octopuses.
- There are + N(số nhiều đếm được)
4. This is my uncle.
- This is + N(số ít đếm được)
Bài hát:
The prince wants silver.
The queen wants gold.
The king wants a crown of silver and gold!
Hướng dẫn dịch:
Hoàng tử muốn (vương miện bằng) vàng.
Hoàng hậu muốn (vương miện bằng) bạc.
Nhà vua muốn một một chiếc vương miện bằng bạc và vàng!
1. How many birds are there? - Eighteen birds.
(Có bao nhiêu con chim? - 18 con chim.)
2. How many circles are there? - Eleven circles.
(Có bao nhiêu hình tròn? - 11 hình tròn.)
3. How many triangles are there? - Fourteen triangles.
(Có bao nhiêu hình tròn? - 14 hình tam giác.)
4. How many snakes are there? - Twenty snakes.
(Có bao nhiêu hình tròn? - 20 con rắn.)
1. My name's Duy
2. I am 11 years old
3. I am from HaTinh
4. I'm fine
1. My name is _____________ (full name) but you can call me _____ (short name).
2. I am ___ years old and I'm going to turn ___ next year/week/month.
3. I was born in _____ and live there for __ years but Vietnam is the place that I grow up.
4. I am a little bit worried about my Math test tomorrow, but I'm fine, thank you.
Đây là một trong cách giới thiệu bản thân hay nhất (ko tra google). Mong rằng các bạn sẽ tham khảo để tăng điểm speaking nha!
1. Let's look at the rainbow.
2. He's playing with a kitten.
3. The pizza is yummy.
4. Can you see the village?
1. Let's look at the rainbow.
2. He's playing with a kitten.
3. The pizza is yummy.
4. Can you see the village?
Cách chơi: ví dụ 1 bạn trai sẽ giả vờ làm 1 hành đông mặt buồn, đặt tay lên bụng. Các bạn sẽ đoán “Tom’s bored. (Tom buồn.), đáp án không phải nên bạn trai sẽ nói “No”. Các bạn lại đoán “Tom’s hungry. (Tom đói.), đó là đáp án đúng nên sẽ nói “Yes”.
- Hướng dẫn dịch tranh:
I want 13 crowns. (Mình muốn 13 chiếc vương miện.)
You have 14 friends. (Bạn có 14 người bạn.)
1. There are 3 kids / They are playing
2. Yes, i can
3. No, it isn't
4. No, they aren't
5. Yes, they are
1. There are three children
2.no,I can't see a zebu but I can see a zebra
3no, the teapot is in the tent
4no, yams is not in the tent, it on the table
5 yeah