Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1.Where are you from?
2.I listen to music .
3.There are elevent octopuses.
4.This is my uncle.
`1.` Where are you from?
- HTD: (?) (Wh_question) + is/am/are + S + O?
2. I listen to music.
- HTD: (+) S + V(s/es)
3. There are three octopuses.
- There are + N(số nhiều đếm được)
4. This is my uncle.
- This is + N(số ít đếm được)
1. How many birds are there? - Eighteen birds.
(Có bao nhiêu con chim? - 18 con chim.)
2. How many circles are there? - Eleven circles.
(Có bao nhiêu hình tròn? - 11 hình tròn.)
3. How many triangles are there? - Fourteen triangles.
(Có bao nhiêu hình tròn? - 14 hình tam giác.)
4. How many snakes are there? - Twenty snakes.
(Có bao nhiêu hình tròn? - 20 con rắn.)
Hướng dẫn thêm:
Yes (Có/Đúng)
No (Không/Sai)
Đánh dấu vào các ô Yes/No dựa theo nội dung bài nghe
Hướng dẫn thêm:
stand /stænd/: đứng
up /ʌp/: lên, phía trên
- Where are you from?
(Bạn từ đâu đến?)
I’m from Da Nang.
(Tôi đến từ Đà Nẵng.)
- Where are you from?
(Bạn từ đâu đến?)
I’m from Hai Phong.
(Tôi đến từ Hải Phòng.)
- Where are you from?
(Bạn từ đâu đến?)
I’m from New York.
(Tôi đến từ New York.)
Wow!
Cách chơi: ví dụ 1 bạn trai sẽ giả vờ làm 1 hành đông mặt buồn, đặt tay lên bụng. Các bạn sẽ đoán “Tom’s bored. (Tom buồn.), đáp án không phải nên bạn trai sẽ nói “No”. Các bạn lại đoán “Tom’s hungry. (Tom đói.), đó là đáp án đúng nên sẽ nói “Yes”.
1. How old is your sister?
2. The shirt is near the blanket.
3. Do you like the tent?
4. They are riding bikes.
1 How old is your sister?
2 The shirt is near the blanket
3 Do you like the tent?
4 They are riding bikes