Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: A
Giải thích: Most periods begin with a small test. The teacher calls on some students to stand and answer a few questions to check their understanding of the last lesson.
Dịch: Hầu hết các giai đoạn bắt đầu với một bài kiểm tra nhỏ. Giáo viên kêu gọi một số học sinh đứng và trả lời một số câu hỏi để kiểm tra sự hiểu biết của họ về bài học cũ.
1. donates
2. clean
3. have helped
4. provided
5. have talked
Write the sentences, using the correct form and tense of the verbs in brackets.
1. My sister often ____(donate) blood twice a year. => donates
2. If you helps us ____(clean) the streets, our community will be more beautiful. => clean
3. I never ____(help) the animal protection organization before. => help
4. They ____(provide) homeless people with coats last month. => provided
5. You ever ___(talk) to the elderly at the nursing home? => have talked
Đáp án: A
Giải thích: Children in Vietnam go to school six days a week from Monday to Saturday and a typical school day runs from 7:00 to about 11:30 in the morning.
Dịch: Trẻ em ở Việt Nam đi học sáu ngày một tuần từ thứ Hai đến thứ Bảy và một ngày học thông thường kéo dài từ 7:00 đến khoảng 11:30 sáng.
Đáp án: B
Giải thích: The after-school activities above help students find friends with similar interests, develop their talents, and sometimes even discover their career goals.
Dịch: Các hoạt động sau giờ học ở trên giúp học sinh tìm được những người bạn có cùng sở thích, phát triển tài năng và đôi khi còn khám phá mục tiêu nghề nghiệp của họ.
Đáp án: A
Giải thích: The school year in Vietnam runs from September through the first of June. It is divided into two semesters.
Dịch: Năm học tại Việt Nam diễn ra từ tháng 9 đến đầu tháng 6. Nó được chia thành hai học kỳ.
1. Mi sang and danced for the elderly at a nursing home.
(Mi hát và múa cho các cụ già ở viện dưỡng lão.)
Giải thích:
- sing => sang
- dance => danced
2. Mark and his friends collected books and set up a community library.
(Mark và bạn bè của anh ấy đã sưu tầm sách và thành lập một thư viện cộng đồng.)
Giải thích:
- collect => collected
- set => set
3. Lan and Mai grew and donated vegetables to a primary school.
(Lan và Mai trồng và tặng rau cho một trường tiểu học.)
Giải thích:
- grow => grew
- donate => donated
4. Minh and his friends gave food to young patients in a hospital.
(Minh và các bạn phát đồ ăn cho bệnh nhân nhỏ tuổi trong bệnh viện.)
Giải thích: give => gave
5. Tom made and sent postcards to the elderly at Chrismas.
(Tom đã làm và gửi bưu thiếp cho người già tại Chrismas.)
Giải thích:
- make => made
- send => sent
a bức Ronaldo