Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
vd: chan chát, chút chít, chi chít,....
Chúc e học tốt nkaa ='>
a) Các từ bắt đầu bằng "g" hoặc "gh":
- dedefault
- gian nan
- giảm
- giao lưu
- gian truân
- bỏ qua
- ghi nhớ
- khổ
- false time
- xa lạ
b) Câu ví dụ:
1. Anh ấy (gặp gỡ) bạn cũ ở buổi ăn trưa.
2. Cô gái (gian nan) đã vượt qua khó khăn để đạt được thành công.
3. Chúng ta cần (giảm bớt) sử dụng nhựa để bảo vệ môi trường.
4. Các nước thường (giao lưu) với nhau để trao đổi văn hóa và kinh tế.
5. Cuộc sống đô thị đầy đủ (gian truân) và căng thẳng.
6. Tôi (ghét bỏ) mọi hành động bất lương.
7. Hãy (ghi nhớ) những điều quan trọng trong cuộc sống.
8. Người nghèo thường phải trải qua (gian khổ) hàng ngày.
9. Đừng (gian dối) và luôn nói thật với người khác.
10. Tôi cảm thấy (ghê tha) khi nhìn thấy con trăn.
...
a) lấp lánh , nặn đất, nướng cá , ...
b) vầng trán , dính chặt , vui vẻ ,...
- Từ chỉ đặc điểm: già
- Từ chỉ hoạt động: trông thấy, buông, để, chạy.
a)cây bông giấy, trời,vòm cây lá,ngôi nhà,mảnh sân nhỏ.
b)rực rỡ,mỏng manh,tưng bừng,giản dị,tinh khiết
c)nở,ào,bồng lên,nắng.
Cho bạn bài này bạn tự tìm nha :
Hoa giấy
Trước nhà, mấy cây bông giấy nở hoa tưng bừng.
Trời càng nắng gắt, hoa giấy càng bồng lên rực rỡ. Màu đỏ thắm, màu tím nhạt, màu da cam, màu trắng muốt tinh khiết. Cả vòm cây lá chen hoa bao trùm lấy ngôi nhà lẫn mảnh sân nhỏ phía trước. Tất cả như nhẹ bỗng, tưởng chừng chỉ cần một trận gió ào qua, cây bông giấy trĩu trịt hoa sẽ bốc bay lên, mang theo cả ngôi nhà lang thang giữa bầu trời.
Hoa giấy đẹp một cách giản dị. Mỗi cánh hoa giống hệt một chiếc lá, chỉ có điều mỏng manh hơn và có màu sắc rực rỡ. Lớp lớp hoa giấy rải kín mặt sân, nhưng chỉ cần một làn gió thoảng, chúng tản mát bay đi mất.
Tôi rất yêu những bông hoa giấy. Chúng có một đặc điểm không giống nhiều loài hoa khác: Hoa giấy rời cành khi còn đẹp nguyên vẹn ; những cánh hoa mỏng tang rung rinh, phập phồng run rẩy như đang thở, không có một mảy may biểu hiện của sự tàn úa.
ủa gòi giải sao tự nhiên ghi vô ko có câu hỏi gì dậy
Tham khảo:
- Từ ngữ chỉ trí thức : kĩ sư, bác sĩ, thầy giáo, cô giáo, giáo viên, giáo sư, phó giáo sư, luật sư, nhà nghiên cứu, nhà bác học, viện sĩ viện hàn lâm khoa học,.. - Từ ngữ chỉ hoạt động của trí thức : nghiên cứu, thí nghiệm, giảng dạy, khám bệnh, thuyết trình, viết sách khoa học,...
TK :
- Từ ngữ chỉ trí thức : kĩ sư, bác sĩ, thầy giáo, cô giáo, giáo viên, giáo sư, phó giáo sư, luật sư, nhà nghiên cứu, nhà bác học, viện sĩ viện hàn lâm khoa học,..
- Từ ngữ chỉ hoạt động của trí thức : nghiên cứu, thí nghiệm, giảng dạy, khám bệnh, thuyết trình, viết sách khoa học,...
a. Chém, chạy, chán
a) chạy, chui, chém
b) trắng, trong, tròn.