Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
makes => are making
are => is
takes => is taking
are => is
brings => are bringing
studies => is studying
is have => are having
i watching => i am watching
makes->are making
are->is
takes->is taking
are->is
brings->are bringing
studies->is studying
is have->are having
watching->am watching
Chào,bạn là ai ?
-Mình là Lina .Tôi có thể nói chuyện với Janes được không ?
-Ok ,làm ơn -Janes ,bạn đã cắt hoa để chuẩn bị cho tiết trang trí lớp học ngày mai chưa ?
-Tôi không có.
-Vậy chúng ta làm điều đó cùng nhau!
-Đồng ý!Tuyệt vời !
1 look and rewrite the sentences
1 the sxhool things are expensive | the school things are expensive |
2 there flowers are pink | there flowwers are pink |
3 these chairs are good | these chairs are good |
4 the school bus is yellow | the school bus is yellow |
1.your/in/yesterday/Did/water/you/father/flowers/garden/the/and/the
- Did you and your father water the flowers in the garden yesterday?
2.library/in/read/three/o’clock/the/They/books/school/at.
- They read books in the school library at three o’clock.
VII. Choose the answer:
1. On hot days I wear ................. . (T-shirt/ jacket/ coat/ scarf)
2. She wears new ................. at Tet. (books/ pens/ flowers/ clothes)
3. How much ................. your shoes? (is/ are/ am/ was)
4. The ................. is on my feet. (sandals/ scarf/ blouse/ T-shirt)
5. What................. is the jacket? – it’s blue. (time/ much/ colour/ food)
6. How................. are the sandals? (many/ much/ old/ time)
Tạm dịch:
Trường học của chúng tôi là lớn. Nó ở trong làng. Có ba tòa nhà và một khu vườn ở trường của chúng tôi. Khu vườn có nhiều cây và hoa. Có một sân chơi lớn. Chúng tôi có thể chơi bóng đá, cầu lông và bóng chuyền ở đó.
Lời giải chi tiết:
1. Our school is in the village. (Trường của tôi ở làng.)
2. There are three buildings at our school. (Có 3 tòa nhà ở trường chúng tôi.)
3. There is a garden with many trees and flowers. (Có một khu vườn với nhiều cây và hoa.)
4. We can play sports in the playground. (Chúng tôi có thể chơi thể thao ở sân chơi.)
b nhé bạn
1 vote nhé
D : dưới