K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 3 2017

a, Ta cho lai 2 dòng thuần khác nhau về kiểu gen :

- Nếu F1 đồng tính thì P thuần chủng.

-Nếu F1 phân li theo tỉ lệ 1:1 thì P không thuần chủng.

b, Ta có: F2 : \(\dfrac{Tròn}{Dài}=\dfrac{240}{80}=\dfrac{3}{1}\)

=> Nghiệm đúng theo qui luật phân li của Menđen.

=> Tròn là trội so với dài.

-Quy ước gen: A qui định hạt tròn

a qui định hạt dài.

-Sơ đồ lai:

P: (Hạt tròn) AA x (Hạt dài) aa

F1: 100%(hạt tròn) Aa

F2xF2: (hạt tròn) Aa x (hạt tròn) Aa

F2: 1AA:2Aa:1aa

-Kiểu hình: 3 hạt tròn : 1 hạt dài

c, - Sơ đồ lai :

P1: (hạt tròn) Aa x (hạt dài) aa

F2: 1AA:1aa

-Kiểu hình: 1 hạt tròn : 1 hạt dài

16 tháng 11 2016

P: (TC) :Thân cao,hạt bầu x Thân thấp,hạt dài
->100%TC,hạt dài
=>Tính trạng thân cao trội hoàn toàn so với tính trạng thân thấp
________hạt dài ______________________ hạt bầu
Qui ước: A:Thân cao B:hạt dài
a:Thân thấp b:hạt bầu
a)Viết sơ đồ lai từ P->F2
P: (TC) :Thân cao,hạt bầu x Thân
thấp,,hạt dài
AAbb / aaBB
Gp: Ab / aB
F1 : AaBb(
100%Thân cao,hạt dài)

Cho F1 lai phân tích :
F1 x aabb: AaBb x aabb
GF1: AB;Ab;aB;ab / ab
F2:TLKG: 1AaBb:1Aabb:1aaBb:1aabb
TLKH: 1
Thân cao,hạt dài:1Thân cao,hạt bầu:1Thân thấp,hạt dài:1Thân thấp,hạt bầu
b)Cho F1 giao phấn với nhau.Ta có sơ đồ lai:
F1 x F1 :
AaBb x AaBb
GF1: AB;Ab;aB;ab

16 tháng 11 2016

P: (TC) :Cây cao, quả dài x cây thấp, quả tròn
->100% Cây cao,quả tròn
=>Tính trạng cây cao trội hoàn toàn so với tính trạng cây thấp
Tính trạng quả tròn trội hoàn toàn so với tính trạng quả dài
Qui ươc : A: cây cao B: quả tròn
a: cây thấp b: quả dài
a)Viết sơ đồ lai từ P->F2
P: (CC) Cây cao,quả dài x cây thấp, quả tròn
AAbb /aaBB
Gp: Ab/ aB
F1 : AaBb(100% cây cao, quả tròn)

F1 x F1 : AaBb x AaBb

GF1: AB;Ab;aB;ab/ AB;Ab;aB;ab
F2:TLKG: 9A_B_
3A_bb
3aaB_
3aabb
TLKH:
9 cây cao, quả tròn
3 cây cao ,quả dài
3 cây thấp, quả tròn
1 cây thấp, quả dài
b) Cho F1 lai phân tích :
F1 x aabb: AaBb x aabb
GF1: AB;Ab;aB;ab / ab
F2:TLKG: 1AaBb:1Aabb:1aaBb:1aabb
TLKH:1 cây cao, quả tròn:1 cây cao, quả dài:1 cây thấp, quả tròn:1 cây cao quả dài

\(a,\) \(P\) thuần chủng \(\rightarrow100\%\) hạt dài 

\(F_1\) lai phân tích cho tỷ lệ \(1:1\rightarrow\)Tính trạng hình dạng hạt tuân theo quy luật phân li độc lập, hạt dài trội hoàn toàn so với hạt tròn

\(F_1\): dị hợp 1 cặp gen

Quy ước: A- hạt dài, a- hạt tròn

\(Pct:AA\) x \(aa\)

\(F_1:100\%Aa\)

\(b,F_1\) x \(F_1:Aa\) x \(Aa\)

\(F_2 :\dfrac{1}{4}AA:\dfrac{1}{2}Aa:\dfrac{1}{2}aa\)

Hay : 3(A-) : 1aa

\(\Rightarrow\) Phân li KH: 3 dài : 1 tròn

TL
8 tháng 7 2021

Phân li độc lập =))

12 tháng 9 2021

F1 thu được 100% hạt đỏ => hạt đỏ trội hoàn toàn so với hạt trắng

quy ước gen A hạt đỏ.                     a hạt trắng

a) kiểu gen:AA: hạt đỏ

                   aa: hạt trắng

P(t/c). AA ( đỏ).          x.             aa( trắng)

Gp.    A.                                     a

F1.              Aa( đỏ)

F1xF1.   Aa( đỏ).   X.   Aa( đỏ)

GF1.     A,a.               A,a

F2.  1 AA:2Aa:1aa

kiểu hình 3 đỏ:1 trắng

b) Cho F1 đi lai phân tích ta có:

F1.       Aa(đỏ).          x.   aa( trắng)

GF1.     A,a.                       a

F2.  1 Aa:1aa

kiểu hình 1 đỏ:1trắng

26 tháng 9 2021

+ qui ước: A: gạo đục , a: gạo trong

a. P t/c: gạo đục x gạo trong

AA x aa

F1: 100% Aa

F1 x F1: Aa x Aa

F2: KG: 1AA : 2Aa : 1aa

KH: 3 gạo đục : 1 gạo trong

b. F1 x gạo đục F2 (AA và Aa)

+ Aa x AA

KG: 1AA : 1Aa

KH: 100% gạo đục

+ Aa x Aa

KG: 1AA : 2Aa : 1aa

KH: 3 gạo đục : 1 gạo trong

19 tháng 9 2021

Bài 2: 

a)Quy ước gen: A hạt tròn.                     a hạt dài

kiểu gen: AA: tròn.                            aa: dài

P(t/c).    AA( tròn).       x.      aa( dài)

Gp.          A.                         a

F1.      Aa(100% tròn)

F1 xf1.    Aa( tròn).      x.    Aa(tròn)

GF1.     A,a.                     A,a

F2.      1AA:2Aa:1aa

Kiểu hình:3 tròn:1 dài

b) kiểu gen F1: Aa( tròn)

    Kiểu gen hạt tròn F2:  AA; Aa

TH1.P.      Aa( tròn).   x.      AA( tròn)

     Gp.    A,a.                    A

     Fp.   1AA:1Aa

   Kiểu hình:100% tròn 

TH2:P.   Aa( tròn).    x.    Aa(tròn)

      Gp.   A,a.            A,a

     Fp.   1AA:2Aa:1aa

    Kiểu hình:3 tròn:1 dài

=> có thể xảy ra 1 trong hai TH trên

c) kiểu gen F2: AA; Aa; aa. Lai phân tích

TH1.F2.       AA( tròn).   x.    aa( dài)

     Gf2.         A.                    a

     F3:       Aa(100% tròn)

TH2.  F2.    Aa( tròn).   x.   aa( dài)

       GF2.    A, a.               a

        F3.  1Aa:1aa

    Kiểu hình:1 tròn :1 dài

TH3:  F2.    aa( dài).    x.   aa( dài)

       GF2.      a.                  a

      F 3.       aa(100% dài)
 

 

9 tháng 10 2021

P: thân cao, hạt vàng x thân thấp, hạt xanh

F1: 100% thân cao, hạt vàng 

=> thân cao trội hoàn toàn so với thân thấp

    hạt vàng trội hoàn toàn so với hạt xanh

F1 dị hợp tử, P thuần chủng 

quy ước: A: thân cao;a: thân thấp

               B: hạt vàng; b : hạt xanh 

P : AABB (thân cao, hạt vàng) x aabb (thân thấp, hạt xanh )

G    AB                                          ab

F1: AaBb (100% thân cao,hạt vàng )

F1xF1: AaBb (cao, vàng)     x       AaBb (thấp, xanh )

G        AB, Ab,aB, ab                      AB, Ab, aB, ab

  F2: 1AABB : 2 AaBB: 2 AABb : 4 AaBb

     1 AAbb : 2 Aabb

     1 aaBB : 2 aaBb

     1 aabb

TLKG: 9A_B_ : 3A_bb: 3aaB_ : 1 aabb

TLKH: 9 cao, vàng: 3 cao, xanh : 3 thấp, vàng : 1 thấp, xanh

 

24 tháng 10 2023

a) Hạt gạo đục là tính trạng trội : A

    Hạt gạo trong là tính trạng lặn: a

Sơ đồ lai:

P:    Hạt đục AA     x       Hạt trong aa

GP:        A                            a

F1:                     Aa  (100% hạt đục)     x      Aa

GF1:                   A;a                                     A;a

F2:               AA       Aa        Aa       aa

Kiểu gen:   1AA : 2Aa 1aa

Kiểu hình:      3 hạt gạo đục : 1 hạt gạo trong

b) Lai phân tích:

F1:        Hạt gạo đục Aa       x     Hạt gạo trong aa

GF1:               A;a                          a

F2:                  Aa      aa

Kiểu gen:  1Aa 1aa

Kiểu hình:  1 hạt gạo đục 1 hạt gạo trong

14 tháng 10 2021

F1 100% to --> to là trội

Quy ước: A: to; a: nhỏ

To thuần chủng: AA

Nhỏ: aa

Sơ đồ lai:

P(t/c): AA x aa

G(P): A     a

F1: Aa (to)

F1: Aa x Aa

G(F1): A, a  A, a

F2: 1AA:2Aa:1aa

+ KG F2: 1AA:2Aa:1aa

+ KH F2: 3 to: 1 nhỏ