Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Luyện tập SVIP
Vocabulary:
neck: cái cổ
nose: mũi
arm: cánh tay
ears: tai
eyes: mắt
face: mặt
foot: bàn chân
leg: cẳng chân
hand: bàn tay
head: cái đầu
Pronunciation:
Listen and chant:
Grammar:
have: có ...
Eg:
1. I have a doll. (Tớ có một con búp bê.)
2. She has a brother. (Cô ấy có một anh trai.)
3. Do you have any pictures? (Cậu có bức tranh nào không?)
4. He doesn't have a sister. (Anh ấy không có em gái.)
Matching:
Listen and match.
Listen and choose:
"My best friend
- are
- has
- is
- is
- am
- has
Listen and choose.
"My best friend is Lucas. He has a brown . He is ! I like him because he's always beside me."
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Listen and write.
"My best friend short curly . She is kind. She writes poems for me, and she always listens to my stories."
Arrange the word in the right group:
- bike
- science
- mouth
- hand
- english
- leg
- car
- ears
- bus
- nose
- maths
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây