Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Luyện tập SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
newsreader
Click vào hình để lật flashcard
newsreader: biên tập viên tin tức
Câu 2 (1đ):
TV schedule
Click vào hình để lật flashcard
TV schedule: lịch phát sóng truyền hình
Câu 3 (1đ):
MC
Click vào hình để lật flashcard
MC: người dẫn chương trình
Câu 4 (1đ):
viewer
Click vào hình để lật flashcard
viewer: khán giả truyền hình
Câu 5 (1đ):
remote control
Click vào hình để lật flashcard
remote control: điều khiển từ xa
Câu 6 (1đ):
weatherman
Click vào hình để lật flashcard
weatherman: biên tập viên dự báo thời tiết
Câu 7 (1đ):
Matching:
Newsreader
Weatherman
Someone who reads out the reports on a television or radio news programme.A man on a television or radio programme who gives a weather forecast.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 8 (1đ):
.
.
Choose.
We use it to change the channel from a distance. It is
- control
- remote channel
- remote control
- remote
A person who announces for a TV event. He/ She is
- newsreader
- MC
Câu 9 (1đ):
.
.
Choose:
1. It's a button on the TV to change the volume. It is the
- volume control
- volume button
2. A person who watches TV. He is
- viewer
- MC
- weatherman
Câu 10 (1đ):
Tóm tắt
Pronunciation:
Câu 11 (1đ):
Listen again and arrange the word in the right group:
- anything
- neither
- Thanksgiving
- earth
- theatre
- both
- than
- through
- there
- weatherman
- feather
- them
/θ/:
/ð/:
Câu 12 (1đ):
Tóm tắt
Tongue Twister:
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây