Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Lưu ý: Ở điểm dừng, nếu không thấy nút nộp bài, bạn hãy kéo thanh trượt xuống dưới.
Bạn phải xem đến hết Video thì mới được lưu thời gian xem.
Để đảm bảo tốc độ truyền video, OLM lưu trữ video trên youtube. Do vậy phụ huynh tạm thời không chặn youtube để con có thể xem được bài giảng.
Nội dung này là Video có điểm dừng: Xem video kết hợp với trả lời câu hỏi.
Nếu câu hỏi nào bị trả lời sai, bạn sẽ phải trả lời lại dạng bài đó đến khi nào đúng mới qua được điểm dừng.
Bạn không được phép tua video qua một điểm dừng chưa hoàn thành.
Dữ liệu luyện tập chỉ được lưu khi bạn qua mỗi điểm dừng.
Vocabulary: Words related to different means of transport, kinds of energy, and adjectives
Pronunciation: Consonant clusters
Fill in the blanks to complete the sentences.
1. A(n) is a device that lets you fly using jets of gas.
2. A(n) is a type of vehicle that can travel on both land and water.
3. A(n) is a vehicle that can operate without human input.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Look at the pictures and match them to their energy sources.
Fill in the blanks with the meaning of the words in bold.
1. The flying car is economical because it runs on solar energy.
2. A flying motorbike is fast, and it can avoid traffic jams.
3. This amphibious bus can run on water and land, so it is a convenient way to travel in Vietnam.
4. Many countries are starting to use tunnel buses. This bus is spacious enough to carry many passengers.
5. All these vehicles are wonderful!
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Fill in the blanks.
1. Future transport will be more , meaning it will be cheaper and more efficient.
2. Tunnel buses are a mode of transport that can quickly move people through crowded cities.
3. cars can drive themselves without the help of a human driver.
4. Transportation in Vietnam is not because buses are often late and run infrequently.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Choose words that have two and more consonant sounds pronounced together.
Put the words into the correct columns.
- member
- challenge
- jetpack
- mode
- single
- coal
- science
- avoid
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây