Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Hàm số lượng giác: Đồ thị hàm số SVIP
Nếu video không chạy trên Zalo, bạn vui lòng Click vào đây để xem hướng dẫn
Lưu ý: Ở điểm dừng, nếu không thấy nút nộp bài, bạn hãy kéo thanh trượt xuống dưới.
Bạn phải xem đến hết Video thì mới được lưu thời gian xem.
Để đảm bảo tốc độ truyền video, OLM lưu trữ video trên youtube. Do vậy phụ huynh tạm thời không chặn youtube để con có thể xem được bài giảng.
Nội dung này là Video có điểm dừng: Xem video kết hợp với trả lời câu hỏi.
Nếu câu hỏi nào bị trả lời sai, bạn sẽ phải trả lời lại dạng bài đó đến khi nào đúng mới qua được điểm dừng.
Bạn không được phép tua video qua một điểm dừng chưa hoàn thành.
Dữ liệu luyện tập chỉ được lưu khi bạn qua mỗi điểm dừng.
Lưu ý: Ở điểm dừng, nếu không thấy nút nộp bài, bạn hãy kéo thanh trượt xuống dưới.
Bạn phải xem đến hết Video thì mới được lưu thời gian xem.
Để đảm bảo tốc độ truyền video, OLM lưu trữ video trên youtube. Do vậy phụ huynh tạm thời không chặn youtube để con có thể xem được bài giảng.
Nội dung này là Video có điểm dừng: Xem video kết hợp với trả lời câu hỏi.
Nếu câu hỏi nào bị trả lời sai, bạn sẽ phải trả lời lại dạng bài đó đến khi nào đúng mới qua được điểm dừng.
Bạn không được phép tua video qua một điểm dừng chưa hoàn thành.
Dữ liệu luyện tập chỉ được lưu khi bạn qua mỗi điểm dừng.
Theo dõi OLM miễn phí trên Youtube và Facebook:
II. Đồ thị các hàm số lượng giác
1. Hàm số sin
2. Hàm số côsin
3. Hàm số tang
4. Hàm số côtang
Đây là bản xem trước câu hỏi trong video.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
Câu 1 (1đ):
Quan sát trên đồ thị hàm số, giá trị của hàm số y=sinx luôn nằm trong đoạn (hoặc khoảng) nào?
[−1;1].
(−∞;+∞).
[0;+∞).
[0;1].
Câu 2 (1đ):
cosx=
sin(x−6π).
sin(x−4π).
sin(x+2π).
sin(x+3π).
Câu 3 (1đ):
Miền giá trị của tanx trên nửa đoạn [0;2π) là
[0;2π).
(0;1).
(−∞;+∞).
[0;+∞).
Văn bản dưới đây là được tạo ra tự động từ nhận diện giọng nói trong video nên có thể có lỗi
- à Còn bây giờ sử dụng tính tuần hoàn và
- tính trở lại quán số thầy sẽ đi xây dựng
- cách để vẽ được đồ thị của hàm số lượng
- giác như sau đó chính là nội dung thứ
- hai hàm số đầu tiên chính là xin y =
- sinx chúng ta có nhận xét hàm số y bằng
- x là một hàm số tuần hoàn với chu kì 2
- giây là hàm lẻ nên trên đoạn từ 0 đến
- tìm thấy sẽ sử dụng ý tưởng như thế này
- để chúng ta có thể phải được đồ thị hàm
- số tem chú ý trên trục xin chú ý mối
- liên hệ giữa đường tròn và hệ trục tọa
- độ
- anh alo trên đoạn từ 0 đến tìm thấy sẽ
- biểu diễn các điểm trên đường tròn lượng
- giác này vào hệ trục tọa độ Oxy cụ thể
- trên đường tròn thì lấy cái điểm Đây là
- điểm cuối của cung còn số đỏ x1 và đây
- là điểm cuối của cùng có số đo là x4 với
- những góc A Khi đó giá trị xin tại những
- điểm này sẽ là cx1 bởi vì xin x4 cũng =
- sin x 1 tương tự Thế lấy hai điểm tiếp
- theo khi đó chúng ta có giá trị sin x 2
- và điểm B điểm A phẩy chuyển tất cả các
- điểm này sang hệ trục tọa độ và thầy có
- mùi lý đường tròn lượng giác là một công
- cụ để chúng ta có thể tính được các tỉ
- số lượng giác nghĩa là tình sin cos tang
- cotang
- tin tức là giá trị y của các hàm số
- lượng giác còn hệ trục tọa độ Oxy chúng
- ta sẽ nên nhiều diễn tọa độ của các điểm
- có hoành độ là x hoặc tung độ là nếu nối
- tất cả các điểm này thì chúng ta sẽ có
- đồ thị của hàm số do đó trên trục Ox hay
- sẽ biểu diễn số đo của các cung lượng
- giác còn trên trục Oy là giá trị xin của
- các cung này
- sau khi đó ta sẽ có trên ngọn từ 0 đến
- pi điểm A sẽ ứng với gốc tọa độ Bởi vì
- số đo của ma chính là không và giá trị
- xin của cung này cũng bằng không với hai
- điểm này chúng ta sẽ biểu diễn ở đây X1
- thích bội khi đó độ dài của Q ngay một
- sẽ bằng độ dài của đoạn ox1 ở trên trục
- Ox độ dài cung ax4 C bằng độ dài đoạn
- Note 4 ở trên trục Ox và tại đây chúng
- ta sẽ có giá trị sin x 1 tương tự cuối
- cùng ai thay vài ba chúng ta sẽ có các
- điểm tương ứng là x2 x3 ở trên chú bối
- pha giá trị sin x 2 ở trên trục Oy điểm
- B sảy ứng với Pi trên 2 ở trên trục Oy
- bởi vì cung AB có số đo là pi trên 2 do
- đó đoạn này chúng ta sẽ có độ dài là pi
- trên 2 còn giá trị xin của p929 51 nên
- trên trục Oy chúng ta có giá trị mụn tại
- điểm nay City
- ý cho nên điểm A phẩy sẽ chủng với hiện
- nay chúng ta có thể làm tương tự với tất
- cả các điểm khác trong đoạn tử không chờ
- đèn pin cứu với mỗi điểm trên nửa đường
- tròn lượng giác này đều xác định ra một
- tọa độ xy trên hệ trục tọa độ Oxy và nối
- các tọa độ này chúng ta sẽ có đô thị của
- hàm số y = sinx có dạng như sau và đây
- là đồ thị của hàm số y = sin x trên đoạn
- từ 0 - đèn pin hàm số y = sinx là một
- hàm số này sử dụng tính chất này ta có
- thể vẽ được đồ thị hàm số trên đoạn từ
- chi phí đến tìm bởi đi hàm số lẻ thì sẽ
- nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng nên nếu
- lấy đối xứng phân đồ thị từ 0 đến đi qua
- tâm ô
- Anh ta sẽ có được phần đồ thị tự chịu bị
- đến không cụ thể như sau
- có như vậy chúng ta đã vẽ được đồ thị
- của hàm số y = sin x trên đoạn từ trừ pi
- cho đến tìm nhận ô làm tâm đối xứng
- Ngoài ra để có thể vay được toàn bộ đồ
- thị hàm số trên tập xác định ta sẽ sử
- dụng tính chất tiếp theo của hàm số sin
- đó là tính tuần hoàn với chu kì 2 giây
- đoạn từ trước khi đến tỉ có độ dài đúng
- = 2pi cho nên với tính tuần hoàn chu kì
- 2 tin ta sẽ có đồ thị hàm số y = sinx
- trên toàn bộ tập xác định sẽ có hình
- dạng như thế này Vậy là chúng ta đã vẽ
- xong đồ thị hàm số y = sin x trên toàn
- bộ tập xác định người ta gọi đây là đồ
- thị đường hình sin với đặc điểm đối xứng
- qua gốc tọa độ O và tuần hoàn với chu kì
- là hay bị bắt tư đô thị và dự xin ta sẽ
- vẽ đồ thị của hàm số cosin phía sau
- Anh xin lỗi chúng ta phải tìm ra mối
- liên hệ giữa giá trị của cố định và giá
- trị của xích nhá cái mới trả lời cho
- thầy cô đích sẽ hình sin x cộng với giá
- trị bao nhiêu trong các giá trị sau
- anh đi vậy Út thì sẽ = sin x cộng với Pi
- trên 2 marcin thì chúng ta đã biết cách
- vẽ đồ thị do nọ đồ thị hàm số y = cố
- định chính là đồ thị hàm số y = sinx +
- pi trên 2 để vẽ đồ thị hàm số y = sinx +
- pi trên 2 chúng ta sẽ thông qua đồ thị
- hàm số y = sin x sau mối liên hệ giữa
- hai đồ thị hàm số này chính là phép tịnh
- tiến chính là phép tịnh tiến sang trái
- cụ thể nếu tịnh tiến đồ thị hàm số y =
- sinx sang bên trái một đoạn pi trên 2
- đơn vị thì ta sẽ có đồ thị hàm số y =
- sin x + pi trên 2 do đó đồ thị hàm số
- cosin chúng ta sẽ xác định như sau đây
- là đồ thị hàm số y = sinx tịnh tiến sang
- bên trái một đoạn có độ dài là PIN hai a
- địa chỉ đỏ ta sẽ có đồ thị hàm số y =
- cosx
- Ê hoạt đây chính là đồ thị hàm số cosin
- trên toàn bộ tập xác định
- kể từ đó chúng ta có thể nhận xét được
- những đặc điểm của hàm số cosin Sau đây
- là một hàm tuần hoàn với chu kì là 2 Pin
- và đây là hàm số chẵn do đó sẽ nhận chủ
- Oy làm trục đối xứng tham dự tiếp theo
- đó là hàm số thanh y = tan x sẽ có đồ
- thị như thế nào xét đường tròn lượng
- giác điểm có 3 tay lấy một điểm M khi đó
- chúng ta có chục thanh là trục song song
- với trục xin folic quan điểm công an khi
- này giá trị tang của cung lượng giác cam
- sẽ được xác định như sau kéo dài ôm em
- cắt trục ap tại điểm t khi đó độ dài
- đoạn thẳng AB ứng với giá trị tang của
- cung lượng giác Nam Á
- khi bạn làm tương tự với hàm số sin
- chúng ta cũng sẽ chuyển những điểm trên
- đường tròn lượng giác sang hệ trục tọa
- độ Oxy tuy nhiên với hàm số y = 8 m ta
- chỉ xét trên nửa khoảng từ 0 cho đến khi
- 92 và không lấy điểm tích 922 lấy điểm
- m1 và m2 trên đường tròn lượng giác khi
- đó chúng ta xác định được các điểm T1 T2
- sao cho at1 là giá trị tang của cung
- lượng giác E1 và T2 là giá trị thanh của
- cung Al2 chuyển sang hệ trục tọa độ Yugi
- T1 ứng với tout 1 p2 ứng với tăng hai
- toàn độ dài đoạn thôi bột chính là độ
- dài cung là một váy hay xácđịnh tưởng tự
- ox2 bằng độ dài Al2 như vậy với các điểm
- ở trên đường tròn lượng giác ta cũng
- tương ứng được 1 điểm có tọa độ là x y
- với tăng y ở trên hệ trục tọa độ Oxy làm
- với tất cả các điểm trong nửa khoảng
- - 92 ta sẽ vẽ được bù thị con số Thanh à
- Anh ở trong vở kem có thể lấy các giá
- trị x là các cung đặc biệt như là không
- tin trên 6 khi 9493 tính đơn giá trị tàn
- tích phản lấy các điểm này ở trên hệ
- trục tọa độ x y tương ứng xy với tăng y
- nối các điểm đó này ta sẽ có hình dạng
- đồ thị hàm số thanh như sau nuoc thì
- Happy trên hai nên nếu như ích ca ngày
- càng dần tới giá trị Phi trên hai giá
- trị biên độ thì đồ thị hàm số cũng sẽ
- dẫn tới đường thẳng x = pi trên 2
- có phải như vậy đây là đồ thị của hàm số
- y = tan x trên nửa khoảng từ 0 cho đến
- pi trên 2
- ô ma hầm sốt anh là một hàm số này lấy
- đối xứng phản đồ thị này qua tầm ô ô ta
- sẽ có đồ thị của hàm số y = tan x trên
- khoảng từ trừ pi trên 2 cho đến khi này
- hoặc tiếp tục sử dụng tính tuần hoàn với
- chu kì t của hàm số em chú ý là chủ tịch
- đi mà siêu zin hay đến vị trí này có độ
- dài đúng bằng kỳ cho nên chúng ta sẽ có
- đồ thị hàm số ta như sau
- A và đây là đồ thị của hàm số y = tan x
- trên toàn bộ cặp xác định tập xác định
- của chúng ta là r - t trên hai cậu copy
- do đó tại các điểm như nạp pi trên 2 và
- Pi trên 2 hay là trừ p trên hay hàm số
- sẽ gián đoạn hàm số cuối cùng là hàm số
- cotang chúng ta cũng làm tương tự làm
- xốt ta tan x bằng 1 trên Kotex Đức là đồ
- thị hàm số y = tan x và đường màu đỏ này
- chính là đồ thị hàm số y bằng cotan X
- cũng sử dụng tính tuần hoàn ta sẽ côn đồ
- thị hàm số cotang trên toàn bộ tập xác
- định hàm số cotang cũng làm số này đồ
- thị hàm số nhận Tâm Ô làm tâm đối xứng
- và chu kì tuần hoàn cũng là như vậy
- chúng ta đã tìm hiểu xong về đồ thị hàm
- số của 4 hàm số lượng giác và từ những
- và từ những đặc điểm của đồ thị hàm số
- này chúng ta sẽ sử dụng để khảo sát sự
- biến thiên cũng như tìm giá trị lớn nhất
- nhỏ nhất của các hàm số
- thì nó sẽ là nội dung ở trong bài học
- tiếp theo chúng ta cảm ơn sự theo dõi
- của tất cả các em và hẹn gặp lại các em
- trong các bài giảng tiếp theo trên
- online chấm
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây