Bài học cùng chủ đề
- Phương trình đường thẳng. Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách
- Vectơ chỉ phương và vectơ pháp tuyến của đường thẳng
- Phương trình tham số của đường thẳng
- Phương trình tổng quát của đường thẳng (phần 1)
- Phương trình tổng quát của đường thẳng (phần 2)
- Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng (Phần 1)
- Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng (Phần 2)
- Góc giữa hai đường thẳng
- Khoảng cách (phần 1)
- Khoảng cách (phần 2)
- Luyện tập tổng hợp
- Phương trình tham số của đường thẳng
- Phương trình tổng quát của đường thẳng
- Lập phương trình đường thẳng
- Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng
- Góc giữa hai đường thẳng
- Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng (Phần 1) SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Đường thẳng d:51x−30y+11=0 đi qua điểm nào sau đây?
M(−1;−34).
P(1;43).
N(−1;34).
Q(−1;−43).
Câu 2 (1đ):
Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d:{x=1+2ty=3−t ?
M(2;–1).
P(3;5).
N(–7;0).
Q(3;2).
Câu 3 (1đ):
Đường thẳng 12x−7y+5=0 không đi qua điểm nào sau đây?
N(−1;−1).
Q(1;717).
P(−125;0).
M(1;1).
Câu 4 (1đ):
Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng {x=−1+2ty=3−5t ?
M(−1;3).
P(3;1).
N(1;−2).
Q(−3;8).
Câu 5 (1đ):
Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d1:x−2y+1=0 và d2:−3x+6y−10=0.
Trùng nhau.
Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Song song.
Vuông góc với nhau.
Câu 6 (1đ):
Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d1:3x−2y−6=0 và d2:6x−2y−8=0.
Trùng nhau.
Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Song song.
Vuông góc với nhau.
Câu 7 (1đ):
Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d1:3x−4y=1 và d2:3x+4y−10=0.
Trùng nhau.
Song song.
Vuông góc với nhau.
Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu 8 (1đ):
Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d1:{x=−1+ty=−2−2t và d2:{x=2−2t′y=−8+4t′ .
Vuông góc với nhau.
Trùng nhau.
Song song.
Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu 9 (1đ):
Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d1:{x=−3+4ty=2−6t và d2:{x=1−2t′y=4+3t′ .
Vuông góc với nhau.
Song song.
Trùng nhau.
Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu 10 (1đ):
Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng Δ1:⎩⎨⎧x=3+23ty=−1+34t và Δ2:⎩⎨⎧x=29+9t′y=31+8t′ .
Song song.
Vuông góc với nhau.
Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Trùng nhau.
Câu 11 (1đ):
Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng Δ1:7x+2y−1=0 và Δ2:{x=4+ty=1−5t .
Trùng nhau.
Song song.
Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Vuông góc với nhau.
Câu 12 (1đ):
Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d1:{x=4+2ty=1−3t và d2:3x+2y−14=0.
Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Trùng nhau.
Vuông góc với nhau.
Song song.
Câu 13 (1đ):
Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d1:{x=4+2ty=1−5t và d2:5x+2y−14=0.
Vuông góc với nhau.
Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Song song.
Trùng nhau.
Câu 14 (1đ):
Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d1:{x=2+3ty=−2t và d2:{x=2t′y=−2+3t′ .
Vuông góc với nhau.
Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Song song.
Trùng nhau.
Câu 15 (1đ):
Cho hai đường thẳng d1:{x=2+ty=−3+2t và d2:{x=5−t1y=−7+3t1 . Khẳng định nào sau đây là đúng:
d1 trùng với d2.
d1 và d2 cắt nhau tại M(3;–1).
d1 song song d2.
d1 và d2 cắt nhau tại M(1;–3).
Câu 16 (1đ):
Cho hai đường thẳng d1:{x=1−ty=5+3t và d2:x–2y+1=0. Khẳng định nào sau đây là đúng:
d2 cắt trục Oy tại M(0;21).
d1 và d2 cắt nhau tại M(81;83).
d1 song song d2.
d2 song song với trục Ox.
Câu 17 (1đ):
Cho bốn điểm A(4;−3), B(5;1), C(2;3) và D(−2; 2). Vị trí tương đối của hai đường thẳng AB và CD.
Vuông góc với nhau.
Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Trùng nhau.
Song song.
Câu 18 (1đ):
Cho bốn điểm A(1;2), B(4;0), C(1;−3) và D(7;−7). Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng AB và CD.
Vuông góc với nhau.
Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Trùng nhau.
Song song.
Câu 19 (1đ):
Các cặp đường thẳng nào sau đây vuông góc với nhau?
d1:{x=ty=−1−2t và d2:2x+y–1=0.
d1:2x−y+3=0 và d2:x−2y+1=0.
d1:x−2=0 và d2:{x=ty=0 .
d1:2x−y+3=0 và d2:4x−2y+1=0.
Câu 20 (1đ):
Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng 2x+3y−1=0?
4x−6y−2=0.
2x−3y+3=0.
x−2y+5=0.
2x+3y+1=0.
Câu 21 (1đ):
Đường thẳng nào sau đây không có điểm chung với đường thẳng x−3y+4=0?
{x=1−3ty=2+t .
{x=1−ty=2+3t .
{x=1−3ty=2−t .
{x=1+ty=2+3t .
Câu 22 (1đ):
Đường thẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng 4x−3y+1=0?
{x=4ty=−3+3t .
{x=8ty=−3+t .
{x=4ty=−3−3t .
{x=−4ty=−3−3t .
Câu 23 (1đ):
Đường thẳng nào sau đây có vô số điểm chung với đường thẳng {x=ty=−1 ?
{x=0y=−1+2018t .
{x=−1+ty=0 .
{x=1y=−1+t .
{x=−1+2018ty=−1 .
Câu 24 (1đ):
Đường thẳng nào sau đây có đúng một điểm chung với đường thẳng {x=−2+3ty=5−7t ?
7x+3y+1=0.
3x−7y+2018=0.
7x+3y−1=0.
7x+3y+2018=0.
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây