Bài học cùng chủ đề
- Phương trình đường thẳng. Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách
- Phương trình tổng quát của đường thẳng
- Phương trình tham số của đường thẳng
- Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng
- Góc giữa hai đường thẳng
- Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng
- Vectơ chỉ phương và vectơ pháp tuyến của đường thẳng
- Phương trình tham số của đường thẳng
- Phương trình tổng quát của đường thẳng (phần 1)
- Phương trình tổng quát của đường thẳng (phần 2)
- Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng (Phần 1)
- Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng (Phần 2)
- Góc giữa hai đường thẳng
- Khoảng cách (phần 1)
- Khoảng cách (phần 2)
- Luyện tập tổng hợp
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập

Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Vectơ chỉ phương và vectơ pháp tuyến của đường thẳng SVIP
Tải đề xuống bằng file Word
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Ox?
u3=(−1;1).
u2=(0;−1).
u4=(1;1).
u1=(1;0).
Câu 2 (1đ):
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Oy?
u1=(1;−1).
u4=(1;1).
u3=(1;0).
u2=(0;1).
Câu 3 (1đ):
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A(−3;2) và B(1;4)?
u3=(−2;6).
u4=(1;1).
u2=(2;1).
u1=(−1;2).
Câu 4 (1đ):
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua gốc tọa độ O(0;0) và điểm M(a;b)?
u4=(−a;b).
u3=(a;−b).
u2=(a;b).
u1=(0;a+b).
Câu 5 (1đ):
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A(a;0) và B(0;b)?
u4=(−b;a).
u3=(b;a).
u2=(a;b).
u1=(a;−b).
Câu 6 (1đ):
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường phân giác góc phần tư thứ nhất?
u3=(1;0).
u1=(1;1).
u4=(−1;1).
u2=(0;−1).
Câu 7 (1đ):
Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng song song với trục Ox?
n4=(1;1).
n3=(−1;0).
n2=(1;0).
n1=(0;1).
Câu 8 (1đ):
Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng song song với trục Oy?
n4=(1;0).
n3=(−1;1).
n2=(0;1).
n1=(1;1).
Câu 9 (1đ):
Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm A(2;3) và B(4;1)?
n2=(2;−1).
n1=(2;−2).
n3=(1;1).
n4=(1;−2).
Câu 10 (1đ):
Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua gốc tọa độ và điểm A(a;b)?
n3=(b;−a).
n2=(1;0).
n1=(−a;b).
n4=(a;b).
Câu 11 (1đ):
Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A(a;0) và B(0;b)?
n1=(b;−a).
n3=(b;a).
n4=(a;b).
n2=(−b;a).
Câu 12 (1đ):
Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường phân giác góc phần tư thứ hai?
n3=(1;0).
n4=(−1;1).
n2=(0;1).
n1=(1;1).
Câu 13 (1đ):
Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u=(2;−1). Trong các vectơ sau, vectơ nào là một vectơ pháp tuyến của d?
n3=(−3;6).
n2=(1;−2).
n4=(3;6).
n1=(−1;2).
Câu 14 (1đ):
Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n=(4;−2). Trong các vectơ sau, vectơ nào là một vectơ chỉ phương của d?
u2=(−2;4).
u4=(2;1).
u3=(1;2).
u1=(2;−4).
Câu 15 (1đ):
Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u=(3;−4). Đường thẳng Δ vuông góc với d có một vectơ pháp tuyến là
n2=(−4;−3).
n4=(3;−4).
n3=(3;4).
n1=(4;3).
Câu 16 (1đ):
Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n=(−2;−5). Đường thẳng Δ vuông góc với d có một vectơ chỉ phương là
u3=(2;5).
u1=(5;−2).
u4=(2;−5).
u2=(−5;2).
Câu 17 (1đ):
Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u=(3;−4). Đường thẳng Δ song song với d có một vectơ pháp tuyến là
n2=(−4;3).
n1=(4;3).
n3=(3;4).
n4=(3;−4).
Câu 18 (1đ):
Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n=(−2;−5). Đường thẳng Δ song song với d có một vectơ chỉ phương là
u1=(5;−2).
u3=(2;5).
u2=(−5;−2).
u4=(2;−5).
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
K
Khách
Bạn có thể đăng câu hỏi về bài học này ở đây
Chưa có câu hỏi thảo luận nào về bài giao này
OLMc◯2022