Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Luyện tập SVIP
Gạch chân dưới từ láy có trong các câu sau:
1. Em cắn chặt môi im lặng, mắt lại đăm đăm nhìn khắp sân trường, từ cột cờ đến tấm bảng tin và những vạch than vẽ ô ăn quan trên hè gạch.
2. Tôi mếu máo trả lời và đứng như chôn chân xuống đất, nhìn theo cái bóng bé nhỏ liêu xiêu của em tôi trèo lên xe.
1. Em gắn chặt môi im lặng, mắt lại đăm đăm nhìn khắp sân trường, từ cột cờ đến tấm bảng tin và những vạch than vẽ ô ăn quan trên hè gạch.
2. Tôi mếu máo trả lời và đứng như chôn chân xuống đất, nhìn theo cái bóng bé nhỏ liêu xiêu của em tôi trèo lên xe.
Xác định các loại từ láy có trong hai câu trên bằng cách ghép:
Chọn từ láy thích hợp điền vào chỗ trống:
1. Vừa nghe thấy thế, em tôi bất giác run lên
- bật bật
- bần bật
2. Cặp mắt đen của em lúc này buồn
- thẳm thẳm
- thăm thẳm
Từ láy là gì?
Nghĩa của từ láy được tạo ra theo phương thức nào?
Từ nào dưới đây không phải là từ láy?
Trong những từ sau, từ nào là từ láy toàn bộ?
Các từ láy: xinh xắn, giỏi giang, khẳng khiu, hớn hở có đặc điểm gì giống nhau?
Từ nào dưới đây là từ láy?
Các từ láy ha hả, oa oa, tích tắc, gâu gâu được tạo thành do sự mô phỏng về âm thanh.
Ghép các dòng sau sao cho hợp lí:
Các từ láy lí nhí, ti hí, li ti có điểm gì chung về âm thanh và về nghĩa?
Các từ láy nhấp nhô, phập phồng, bập bềnh có điểm gì chung về âm thanh và về nghĩa?
Từ mềm mại, đo đỏ có nghĩa như thế nào so với tiếng mềm, đỏ?
Sắc thái của từ mềm mại, đo đỏ
- giảm nhẹ
- nặng nề
- biểu cảm
- tự sự
- miêu tả
Ghép các tiếng hòa phối âm thanh với tiếng đã cho để tạo thành từ láy:
Ghép các tiếng hòa phối âm thanh với tiếng đã cho để tạo thành từ láy:
Sắp xếp các từ sau vào bảng phân loại cho hợp lí:
- ngời ngời
- thăm thẳm
- khó khăn
- lấp lánh
- bồn chồn
- hiu hiu
- loang loáng
- vi vu
- nhỏ nhắn
- long lanh
- linh tinh
Từ láy toàn bộ
Từ láy bộ phận
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo thành từ láy:
rào ; bẩm ; tùm ;
nhẻ ; lùng ; chít.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo thành từ láy:
trong ; lồng ; mịn ;
bồng ; bực ; đẹp .
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Nghĩa của từ láy có vần ênh trong lênh khênh, bấp bênh, chênh vênh, lênh đênh có đặc điểm gì chung?
Chọn từ láy thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau:
Mưa xuống , giọt giã, giọt bay, bụi nước tỏa trắng xóa. Trong nhà hẳn đi. Mùi nước mưa âm ấm, ngòn ngọt, . Mùi là lạ của những trận mưa đầu mùa đem về. Tiếng giọt gianh đổ , xói lên những rãnh nước sâu.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Phân loại các từ láy sau thành hai nhóm:
- líu lo
- gâu gâu
- sừng sững
- mấp mô
- khúc khuỷu
- ngoằn ngoèo
- khúc khích
- gập ghềnh
- rì rào
- ầm ầm
- hổn hển
- quang quác
Từ láy tượng thanh
Từ láy tượng hình
Gạch chân dưới các từ láy có trong đoạn thơ sau:
Buồm lộng sóng xô, mai về trúc nhớ
Phá cũi lồng vời vợi cánh chim bay
Tiếng nghẹn ngào như đời mẹ đắng cay
Tiếng trong trẻo như hồn dân tộc Việt
(Lưu Quang Vũ)
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau:
1. Bà mẹ (nhẹ nhàng / nhẹ nhõm) khuyên bảo con.
2. Làm xong công việc, nó thở phào (nhẹ nhàng / nhẹ nhõm) như trút được gánh nặng.
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau:
1. Mọi người đều căm phẫn hành động (xấu xí / xấu xa) của tên phản bội.
2. Bức tranh của nó vẽ nguệch ngoạc, trông rất (xấu xí / xấu xa).
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau:
1. Chiếc lọ rơi xuống đất, vỡ (tan tác / tan tành).
2. Giặc đến, dân làng (tan tác / tan tành) mỗi người một ngả.
Các từ sau thuộc loại từ nào?
máu mủ, mặt mũi, tóc tai, râu ria, khuôn khổ, ngọn ngành, tươi tốt, nấu nướng, ngu ngốc, học hỏi, mệt mỏi, nảy nở
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau:
1. Cô giáo em có dáng người .
2. Anh Dũng ăn nói như con gái.
3. Chỉ có chuyện thế thôi mà nó cũng dỗi tôi.
4. Cánh chim , lơ vơ bay giữa bầu trời cao rộng.
5. Cậu ấy là người rất , hay chấp vặt.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Nghĩa của các từ chiền, nê, rớt, hành trong các từ chùa chiền, no nê, rơi rớt, học hành có nghĩa là gì?
Các từ chùa chiền, no nê, học hành, rơi rớt thuộc loại từ nào?
Phân loại các từ sau thành hai nhóm:
- tươi tốt
- học hành
- rơi rớt
- máu mủ
- lung linh
- lúa má
- hổn hển
- xinh xắn
- mênh mông
- xấu xí
- ngoằn ngoèo
- chùa chiền
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây