Bài học cùng chủ đề
- Bài toán tỉ số phần trăm giải bằng cách lập phương trình, hệ phương trình
- Bài toán thực tế giải bằng cách lập phương trình, hệ phương trình
- Bài toán năng suất giải bằng cách lập phương trình, hệ phương trình
- Bài toán đưa về đơn vị giải bằng cách lập phương trình, hệ phương trình
- Giải toán Chuyển động bằng cách lập hệ phương trình, phương trình (phần 1)
- Giải toán Chuyển động bằng cách lập hệ phương trình, phương trình (phần 2)
- Trắc nghiệm: Giải phương trình
- Bài tập tự luận: Bài toán Chuyển động giải bằng cách lập phương trình
- Bài tập tự luận: Bài toán Tỉ lệ phần trăm giải bằng cách lập phương trình
- Bài tập tự luận: Bài toán Năng suất/Chung - riêng giải bằng cách lập phương trình
- Giải toán Số xe - số ghế - cấu tạo số bằng cách lập hệ phương trình, phương trình
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập

Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Trắc nghiệm: Giải phương trình SVIP
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Số nghiệm của phương trình x+63x−8=2 là
4.
0.
1.
2.
Câu 2 (1đ):
Phương trình 3x(2x+5)=0 có nghiệm
x=0.
x=−25.
x=0 và x=−25.
x=3 và x=25.
Câu 3 (1đ):
Các nghiệm của phương trình (2,5t−7,5)(0,2t+5)=0 là
x=3 và x=−25.
x=5 và x=−25.
t=5 và t=25.
t=3 và t=−25.
Câu 4 (1đ):
Tổng các nghiệm của phương trình (2x+1)(3x−2)=0 là
−21.
61.
32.
67.
Câu 5 (1đ):
Nghiệm của phương trình (3x+1)2−9x2=0 là
x=61 và x=−21.
x=2 và x=−61.
x=−61.
x=2.
Câu 6 (1đ):
Phương trình x2−3x=2x−6 có nghiệm là
x=−3 và x=0.
x=1 và x=−2.
x=3 và x=−2.
x=3 và x=2.
Câu 7 (1đ):
Nghiệm của phương trình (2x−3)2=(x+7)2 là
x=10 và x=−34.
x=10.
x=−34.
x=−7 và x=34.
Câu 8 (1đ):
Tổng các nghiệm của phương trình x2−9=3(x+3) bằng
−3.
2.
6.
3.
Câu 9 (1đ):
Phương trình (3x+4)2=0 có tập nghiệm là
{−43;43}.
{−34}.
{−34;34}.
{−43}.
Câu 10 (1đ):
Tập nghiệm của phương trình 2x2−9x+10=0 là
S={23;1}.
S={25;2}.
S={−25;2}.
S={21;2}.
Câu 11 (1đ):
Tập nghiệm của phương trình −x2+4x−3=0 là
S={−1;3}.
S={0;3}.
S={1;3}.
S={1;−3}.
Câu 12 (1đ):
Tập nghiệm của phương trình x2+10x−11=0 là
S={1;−11}.
S={1;11}.
S={1}.
S={−11}.
Câu 13 (1đ):
Tập nghiệm của phương trình: x2−4x−5=0 là
S={1;5}.
S={5}.
S={−1}.
S={−1;5}.
Câu 14 (1đ):
Phương trình x2−4x+3=0 có các nghiệm là
x1=2 và x2=3.
x1=1 và x2=3.
x1=1 và x2=−3.
x1=−1 và x2=3.
Câu 15 (1đ):
Nghiệm của phương trình x2−3x+2=0 là
x1=−3, x2=1.
x1=1, x2=2.
x1=−1, x2=−2.
x1=0, x2=2.
OLMc◯2022