Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Trắc nghiệm SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Công thức tính tỉ khối của khí A đối với không khí là
dA/kk = 29MA.
dA/kk = MA.29.
dA/kk = 29mA.
dA/kk = 29nA.
Câu 2 (1đ):
Công thức tính tỉ khối của khí A đối với khí B là
dA/B = MBMA.
dA/B = mA.mB.
dA/B = mBmA.
dA/B = nA.nB.
Câu 3 (1đ):
Tỉ khối của oxi so với hiđro là
16.
6.
2.
4.
Câu 4 (1đ):
Cho các khí sau: Cl2, O2,N2,SO2,CO2,NO,H2. Có bao nhiêu khí nặng hơn không khí?
5.
3.
4.
6.
Câu 5 (1đ):
Cho các khí sau: Cl2, O2, N2, SO2, H2, NO2, NO. Có bao nhiêu khí nhẹ hơn không khí?
4.
3.
2.
5.
Câu 6 (1đ):
Khí A có dA/kk > 1. Khí A là
H2.
O2.
NH3.
N2.
Câu 7 (1đ):
Khí
Nặng hơn không khí 2,4 lần.
Nhẹ hơn không khí 3 lần.
Nặng hơn không khí 2,2 lần.
Nhẹ hơn không khí 2 lần.
Câu 8 (1đ):
N2 nặng bằng O2. O2 nặng hơn N2 1,75 lần.N2 nặng hơn O2 1,75 lần.
Kết luận nào sau đây về khí N2 và khí O2 là đúng?
O2 nặng hơn N2 1,14 lần.
Câu 9 (1đ):
Khí nào sau đây có tỉ khối so với không khí bằng 1,59?
NO2.
Cl2.
N2.
O2.
Câu 10 (1đ):
Khí X có tỉ khối đối với khí oxi là 1,375. Khối lượng mol của khí X là bao nhiêu?
24 g/mol.
44 g/mol.
22 g/mol.
32 g/mol.
Câu 11 (1đ):
Khí nào dưới đây có thể thu vào bình bằng cách đặt úp bình?
H2.
NO2.
NO.
CO2.
Câu 12 (1đ):
Khí nào dưới đây có thể thu vào bình bằng cách đặt ngửa bình?
N2.
CH4.
Cl2.
H2.
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây