Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Trắc nghiệm SVIP
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Xét các biểu thức đại số:
−4x2y;x3−41x;7z4;−51.y2.5
−2x+5y;xy7x2;x+4y−z.
Trong các biểu thức trên, có đơn thức.
Câu 2 (1đ):
Cho A=2xy(−5).x3.y2
Câu 1:
Thu gọn đơn thức A.
A=−3x4y3.
A=−10x4y3.
A=−10x4y2.
A=−3x4y3.
Câu 2:
Bậc của đơn thức A là ;
Hệ số của đơn thức A là .
Câu 3 (1đ):
Cho ba đơn thức A=3xy2; B=−5xy2 và C=xy2.
Khi đó, A+B+C=
−xy2.
−15x3y6.
xy2.
15x3y6.
Câu 4 (1đ):
Cho các đơn thức −x3y;4x3y và −2x3y.
Câu 1:
Tính tổng S của ba đơn thức là
S=−x3y.
S=−2x3y.
S=x3y.
S=2x3y.
Câu 2:
Tính giá trị của tổng S tại x=2;y=−3.
Trả lời: .
Câu 5 (1đ):
Thực hiện phép tính sau:
(13x2y+4)+(8xy−6x2y−9)=
−7x2y−8xy+5.
7x2y+8xy−5.
19x2y−8xy+13.
−19x2y+8xy−13.
Câu 6 (1đ):
Thực hiện phép tính sau:
(x2−2xy+y2)−(x2−3xy)=
xy+y2.
2x2−5xy+y2.
2x2+5xy+y2.
−5xy+y2.
Câu 7 (1đ):
Tính.
(x+y)(x2−2xy+y2)=
x3−x2y−xy2+y3.
x3−2x2y−2xy2+y3.
x3+x2y+xy2+y3.
x3−2xy2+y3.
Câu 8 (1đ):
Thực hiện phép tính sau.
(39x6y2):(13x2y)=
3x3y2.
26x3y2.
3x4y.
26x4y.
OLMc◯2022