Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó SVIP
Số lớn = (Tổng
- +
- −
- ×
- :
Số bé = (Tổng
- −
- +
- ×
- :
Số?
Tổng | 11 | 39 | 459 |
Hiệu | 5 | 13 | 25 |
Số bé | |||
Số lớn |
Tìm hai số biết tổng của chúng là 101, hiệu của chúng là 15.
Bài giải
Số bé là:
Số lớn là:
Đáp số: Số bé: , số lớn: .
Tổng của hai số là 515. Hiệu của hai số là 181. Tìm hai số đó.
Bài giải
Số lớn là:
- (515 − 181) : 2 = 172
- (515 + 181) : 2 = 348
- (515 + 181) : 2 = 343
- (515 − 181) : 2 = 167
Số bé là:
- 515 − 343 = 172
- 515 − 348 = 167
- 515 − 167 = 167
- 515 − 172 = 162
Đáp số: Số lớn:
- 343
- 167
- 172
- 348
- 167
- 172
- 348
- 343
Bố hơn con 23 tuổi. Tuổi bố và tuổi con cộng lại là 41 tuổi. Tính tuổi bố và tuổi con.
Bài giải
Tuổi bố là:
( + 23) : = (tuổi)
Tuổi con là:
41 - = (tuổi)
Đáp số: Bố: tuổi, con: tuổi.
Giải bằng hai cách:
Lớp 4A có 45 học sinh, trong đó số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là 5 em. Tính số học sinh nam và số học sinh nữ của lớp 4A.
Cách 1:
Số học sinh nam của lớp 4A là:
(45
- −
- +
- 25
- 20
Số học sinh nữ của lớp 4A là:
- 20
- 25
- −
- +
- 20
- 25
Đáp số:
- 20
- 25
- 25
- 20
Cách 2:
Số học sinh nữ của lớp 4A là:
(45
- +
- −
- 25
- 20
Số học sinh nam của lớp 4A là:
- 25
- 20
- +
- −
- 25
- 20
Đáp số:
- 20
- 25
- 25
- 20
Một cửa hàng buổi sáng bán được nhiều hơn buổi chiều 22 kg gạo. Biết cả hai buổi cửa hàng đó bán được 256 kg gạo. Hỏi mỗi buổi, cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Đáp số: Buổi sáng: kg;
Buổi chiều: kg.
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 24 m, chiều dài hơn chiều rộng 2 m. Tính diện tích mảnh vườn đó.
Bài giải
Nửa chu vi mảnh vườn là:
24
- ×
- :
- 12
- 48
Chiều dài mảnh vườn là:
(12
- +
- -
- 7
- 9
- 5
Chiều rộng mảnh vườn là:
- 7
- 9
- 5
- 5
- 3
- 7
Diện tích mảnh vườn là:
- 7
- 9
- 3
- 5
- 27
- 35
Đáp số:
- 27
- 35
Lớp 4A có 29 học sinh. Lớp 4B có nhiều hơn lớp 4C 3 học sinh. Hãy tính số học sinh của mỗi lớp, biết tổng số học sinh ở ba lớp là 88 bạn.
Trả lời:
Lớp 4A: học sinh; lớp 4B: học sinh; lớp 4C: học sinh.
Tìm hai số chẵn liên tiếp biết tổng của chúng là 126.
Bài giải
Hai số chẵn liên tiếp thì hơn kém nhau đơn vị.
Số bé là:
( − ) : =
Số lớn là:
+ =
Đáp số: và .
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây