Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Thực hành tiếng Việt: Nghĩa của một số từ, thành ngữ Hán Việt SVIP
THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT: NGHĨA CỦA MỘT SỐ TỪ, THÀNH NGỮ HÁN VIỆT
I. Kiến thức trọng tâm
1. Từ Hán Việt
Trong vốn từ gốc Hán, có một nhóm từ quan trọng được gọi là từ Hán Việt, ví dụ: quốc gia, khoan dung, nhân ái, hải sản, thủy triều, tốc hành,… Nhóm từ này chủ yếu là từ phức, bao gồm các tiếng có nghĩa nhưng thường không có khả năng sử dụng độc lập như từ đơn. Mỗi tiếng của từ thuộc nhóm này được gọi là yếu tố Hán Việt, ví dụ: quốc, gia, khoan, dung, nhân, ái, hải, sản, thủy, triều, tốc, hành,…
2. Hiện tượng đồng âm giữa một số yếu tố Hán Việt
Khi sử dụng từ Hán Việt, cần lưu ý hiện tượng đồng âm: các yếu tố Hán Việt cùng âm, nhưng nghĩa khác xa nhau và không có liên quan với nhau. Ví dụ:
- “Giới” với nghĩa là “cõi, nơi tiếp giáp” trong các từ như: giới hạn, giới thuyết, giới tuyến, biên giới, địa giới, giáp giới, hạ giới, phân giới, ranh giới,…
- “Giới” với nghĩa là “răn, kiêng” trong các từ như: giới nghiêm, cảnh giới, phạm giới, thụ giới,...
- “Giới” với nghĩa là “ở giữa, làm trung gian” trong các từ như: giới thiệu, môi giới,...
- “Giới” với nghĩa là “đồ kim khí, vũ khí” trong các từ như: cơ giới, cơ giới hóa, binh giới, khí giới,…
- “Giới” với nghĩa chỉ một loài cây: kinh giới.
II. Luyện tập
1. Chỉ ra một số yếu tố Hán Việt được sử dụng trong văn bản Lễ xướng danh khoa Đinh Dậu.
a. Giải nghĩa mỗi yếu tố
b. Tìm một số từ Hán Việt có sử dụng những yếu tố đó (mỗi yếu tố tìm ít nhất hai từ).
- sĩ:
- tử: lãng tử, tài tử, nữ tử, nam tử, phần tử,...
- quan:
- trường:
- sứ: sứ giả, sứ thần, công sứ, quan sứ, sứ quán,...
- nhân: nhân văn, nhân khẩu, nhân lực,...
- tài: tài năng, tài hoa, tài nghệ, tài đức,...
2. Kẻ bảng vào vở theo mẫu sau và tìm từ có yếu tố Hán Việt tương ứng:
Yếu tố Hán Việt |
Từ có yếu tố Hán Việt tương ứng |
gian (lừa dối, xảo trá) | |
gian (giữa, khoảng giữa) | |
gian (khó khăn, vất vả) |
3. Xếp các từ ngữ sau thành từng nhóm có yếu tố Hán Việt cùng nghĩa và giải nghĩa yếu tố Hán Việt đó:
a. nam: kim chỉ nam, nam quyền, nam phong, phương nam, nam sinh, nam tính.
- nam (phương nam): kim chỉ nam, nam phong, phương nam.
- nam (nam giới): nam quyền, nam sinh, nam tính.
b. thủy: thủy tổ, thủy triều, thủy lực, hồng thủy, khởi thủy, nguyên thủy.
c. giai: giai cấp, giai điệu, giai nhân, giai phẩm, giai thoại, giai đoạn, bách niên giai lão.
4. Giải nghĩa các thành ngữ có yếu tố Hán Việt sau và đặt một câu với mỗi thành ngữ:
a. vô tiền khoáng hậu
b. dĩ hòa vi quý
c. đồng sàng dị mộng
d. chúng khẩu đồng từ
e. độc nhất vô nhị
Gợi ý:
- Thành tích của anh ấy là vô tiền khoáng hậu.
- Anh em với nhau thì không nên tranh chấp như vậy, dĩ hòa vi quý là hơn.
- Hai người đã kết hôn mười năm nhưng đồng sàng dị mộng.
- Bọn nó chúng khẩu đồng từ như vậy, ai mà cãi lại được.
- Món quà cô ấy làm tặng mẹ quả là độc nhất vô nhị.
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây