Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
The 2nd midterm test 3 (Viết) SVIP
Write the full sentences using the given words/phrases. (0.4 point)
1. Vietnam / develop / new industries / help / science and technology / this year.
2. Scientists / use / special tools / explore / space / search / signs of alien life.
Hướng dẫn giải:
Đáp án:
1. Vietnam is developing / has developed new industries with the help of science and technology.
2. to + V: để làm gì
search for something: tìm kiếm cái gì
Scientists use special tools to explore space and search for signs of alien life.
Dịch:
1. Việt Nam đang phát triển các ngành công nghiệp mới với sự trợ giúp của khoa học và công nghệ.
2. Các nhà khoa học sử dụng các công cụ đặc biệt như kính thiên văn để khám phá không gian và tìm kiếm dấu hiệu của sự sống ngoài hành tinh
Put the words/phrases into the correct order to make complete sentences. (0.6 point)
1. easily / The robot / to / its environment / than / adapts / expected. / changes / more / in
2. in / when / at night. / He / a comet / camping / a mountain / he / was / saw /
3. to / avoid / carefully / It’s / damage. / to / electronic devices / essential / handle
Hướng dẫn giải:
Đáp án:
1. The robot adapts to changes in its environment more easily than expected.
2. He was camping in a mountain when he saw a comet at night.
3. It's essential to handle electronic devices carefully to avoid damage.
Dịch:
1. Robot thích ứng với những thay đổi trong môi trường dễ dàng hơn mong đợi.
2. Anh ấy đang cắm trại trên núi thì nhìn thấy sao chổi vào ban đêm.
3. Điều cần thiết là phải xử lý các thiết bị điện tử cẩn thận để tránh hư hỏng
Make questions for the underlined parts. (0.4 point)
1. Astronomers use telescopes to study distant objects in the universe.
2. No. We can’t predict all the changes future technology will bring.
Hướng dẫn giải:
1. Phần gạch chân đưa ra thông tin về đồ vật
→ dùng “what”
Đáp án: What do astronomers use to study distant objects in the universe?
Dịch: Các nhà thiên văn học sử dụng gì để nghiên cứu các vật thể ở xa trong vũ trụ?
2. Phần gạch chân trả lời câu hỏi yes/no
Đáp án: Can we predict all the changes future technology will bring?
Dịch: Chúng ta có thể dự đoán được tất cả những thay đổi mà công nghệ trong tương lai sẽ mang lại không?
Rewrite the sentences and keep their same meaning as the first ones. (0.6 point)
1. The second prototype performed worse than the first one. (than)
→ The first prototype _________________________________.
2. With advanced technology, researchers are able to explore distant planets. (thanks)
→ Researchers _____________________________________.
3. The scientists were collecting data; the earthquake occurred. (when)
→ The scientists _____________________________________.
Hướng dẫn giải:
1. So sánh hơn với trạng từ
badly >< well
Đáp án: The first prototype performed better than the second one.
Dịch: Nguyên mẫu đầu tiên hoạt động tốt hơn nguyên mẫu thứ hai.
2. thanks to something: nhờ vào cái gì
Đáp án: Researchers can / are able to explore distant planets thanks to advanced technology.
Dịch: Các nhà nghiên cứu có thể khám phá các hành tinh xa xôi nhờ công nghệ tiên tiến.
3. Câu diễn tả hành động đang diễn ra thì hành động khác xen vào.
Đáp án: The scientists were collecting data when the earthquake occurred.
Dịch: Các nhà khoa học đang thu thập dữ liệu khi trận động đất xảy ra