Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Lưu ý: Ở điểm dừng, nếu không thấy nút nộp bài, bạn hãy kéo thanh trượt xuống dưới.
Bạn phải xem đến hết Video thì mới được lưu thời gian xem.
Để đảm bảo tốc độ truyền video, OLM lưu trữ video trên youtube. Do vậy phụ huynh tạm thời không chặn youtube để con có thể xem được bài giảng.
Nội dung này là Video có điểm dừng: Xem video kết hợp với trả lời câu hỏi.
Nếu câu hỏi nào bị trả lời sai, bạn sẽ phải trả lời lại dạng bài đó đến khi nào đúng mới qua được điểm dừng.
Bạn không được phép tua video qua một điểm dừng chưa hoàn thành.
Dữ liệu luyện tập chỉ được lưu khi bạn qua mỗi điểm dừng.
1. Thấu kính là một khối đồng chất trong suốt, giới hạn bởi hai mặt cong hoặc bởi một mặt cong và một mặt phẳng.
2. Quang tâm: Có một điểm O của thấu kính mà mọi tia sáng tới O đều truyền thẳng qua thấu kính. Điểm O gọi là quang tâm của thấu kính.
3. Trục chính: Đường thẳng đi qua quang tâm O và vuông góc với tiết diện thẳng của thấu kính gọi là trục chính của thấu kính.
4. Tiêu điểm chính: Một chùm tia tới song song với trục chính của thấu kính cho chùm tia ló hội tụ tại một điểm F nằm trên trục chính (đối với thấu kính hội tụ); hoặc đường kéo dài của chùm tia ló hội tụ tại một điểm F nằm trên trục chính (đối với thấu kính phân kì). Điểm F gọi là tiêu điểm chính của thấu kính.
5. Tiêu cự: Khoảng cách từ quang tâm O đến tiêu điể chính F của thấu kính, OF = f gọi là tiêu cự của thấu kính.
Sản phẩm nào dưới đây không phải là ứng dụng của thấu kính?
Ống kính máy ảnh có cấu tạo gồm nhiều thấu kính nhằm thu được hình ảnh chất lượng rõ nét. Hình dưới đây mô tả hệ thống gồm các thấu kính (1), (2), (3) và (4) trong ống kính của một máy ảnh. Nhận xét nào dưới đây là đúng?
Điền các số 1, 2, 3 vào chỗ trống để được nhận định đúng.
Trong hình trên:
- Trục chính là .
- Quang tâm là .
- Tiêu điểm chính là .
Cấu tạo của thấu kính là
Tia sáng truyền tới quang tâm của thấu kính sẽ
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây