Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Luyện tập SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Write: Viết
This is my teach.
Câu 2 (1đ):
He is a ___________.
fireman
doctor
pupil
teacher
Câu 3 (1đ):
Listen and choose:
Câu 4 (1đ):
Matching: Nối:
Is Grandpa a doctor?
No, she isn't.
Is Mum a teacher?
Yes, he is.
Câu 5 (1đ):
Choose She's or He's:
a doctor.
Câu 6 (1đ):
Odd one out:
teacher
slide
housewife
fireman
Câu 7 (1đ):
Choose (Chọn):
She's / He's a housewife.
Câu 8 (1đ):
Matching (Nối):
What is your name?
How are you?
I'm Linda.Fine, thank you!
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 9 (1đ):
Arrange the phrase (Sắp xếp cụm từ sau):
- .
- Two
- kind
- policemen
Câu 10 (1đ):
Listen and choose:
Câu 11 (1đ):
What is this?
→ This is a __________.
slide
frisbee
swing
seesaw
Câu 12 (1đ):
the ball. It is on the slide now!"
Choose:
"Look
- at
- in
- under
- on
Câu 13 (1đ):
Odd one out:
frisbee
swing
pilot
seesaw
Câu 14 (1đ):
Choose:
are the balls now?
→ They are the net now.
in at What How on Where
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 15 (1đ):
Arrange the word in the correct group (Sắp xếp các từ vào nhóm thích hợp):
- pool
- policeman
- slide
- net
- cousin
- pilot
- tree
- parents
In the park:
My family:
My job:
Câu 16 (1đ):
Matching:
PolicemanSlideIce cream
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 17 (1đ):
Choose the correct sentence:
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)Where is the slide? |
|
Where am the ball now? |
|
Câu 18 (1đ):
Fill in the blank with ONE suitable word (Điền một từ thích hợp và chỗ trống):
It is a .
Câu 19 (1đ):
Listen and choose:
Q
R
P
E
Câu 20 (1đ):
Matching:
Câu 21 (1đ):
Arrange the sentence (Sắp xếp câu sau):
- and
- find
- Grandpa
- the others
- Let's
- .
Câu 22 (1đ):
Write (Viết):
Grand
Bro
Câu 23 (1đ):
Choose the correct sentences (Chọn những câu đúng):
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)A bird's in the tree. |
|
My family's happy. |
|
The kite is on the tree. |
|
Câu 24 (1đ):
Match the answer and the question (Nối câu trả lời với đúng câu hỏi):
Where is the kite?
Yes, it is in the tree.
Can you see my sister's kite?
I'm seven.
How old are you?
It's in the tree now.
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây