Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Luyện tập (cơ bản) SVIP
Mỗi khẳng định sau đúng hay sai?
Đúng | Sai | |
---|---|---|
Số nguyên là số hữu tỉ. | ||
251 là số hữu tỉ. | ||
−5−1 không là số hữu tỉ. | ||
Tập hợp Q chỉ gồm các số hữu tỉ âm và các số hữu tỉ dương. |
Mỗi khẳng định sau đúng hay sai?
Đúng | Sai | |
---|---|---|
Nếu c là số nguyên thì c cũng là số thực. | ||
Nếu b là số vô tỉ thì b được viết dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. | ||
Nếu a là số thực thì a là số hữu tỉ hoặc số vô tỉ. | ||
Nếu d là số tự nhiên thì d không phải là số vô tỉ. |
Số đối của các số thực: 13; −3−1; 0,123 và 0 lần lượt là
So sánh:
✏️a) 2 3 ; ✏️b) 7−2 −75 .
So sánh:
✏️a) 4,(56) 4,56279 ; ✏️b) −1,23123 −1,(23) .
Tính bằng cách hợp lí.
45−83−0,25=
Tính.
A=(6−32+21)−(5+35−23)−(4−37+25)
Tính: (1211:16−33).53.
Nối:
Tính:
✏️a) 132= ; ✏️b) (−11)2= .
Diện tích S của hình tròn được tính theo công thức S=π.r2 với r là bán kính của hình tròn đó.
Nếu lấy π≈3,14 và diện tích hình tròn bằng 452,16 cm2 thì bán kính hình tròn đó bằng
Tính: 7−(92−911)2⋅67⋅
Tính: P=∣∣6−35∣∣+5+35.
Nối.
Cạnh của hình vuông có diện tích 49 m2 bằng
Mỗi khẳng định sau đúng hay sai (với các phân số đều có nghĩa)?
Đúng | Sai | |
---|---|---|
Nếu ba=dc thì a.b=c.d. | ||
Nếu ba=dc thì a.d=b.c. | ||
Nếu ba=dc thì a.c=b.d. |
Cho tỉ lệ thức ax=by, phát biểu nào sau đây đúng (với các mẫu số đều khác 0)?
Cho tỉ lệ thức 5x=2y và x−y=9, khi đó:
✏️x= ; ✏️y= .
Những số thực a, b, c thỏa mãn 2a=3b, 5b=4c và a−b+c=−21 là
✏️a= ; ✏️b= ; ✏️c= .
Ba cạnh a, b, c của tam giác lần lượt tỉ lệ với 4; 5; 6. Biết chu vi tam giác bằng 45 cm, độ dài các cạnh của tam giác đó là
✏️ a= cm; ✏️ b= cm; ✏️ c= cm.
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây